-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 3 bài 13: Luyện tập chương 1- Các loại hợp chất vô cơ
Câu 3.(Trang 43 SGK)
Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đén khi khối lượng không đổi
a. Viết các pương trình hóa học
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc
Bài làm:
Ta có nNaOH = 20/40 = 0,5 mol
a) Phương trình hóa học
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
Ban đầu: 0,2 0,5
P/ư 0,2 0,4 0,2 0,4
Sau p/ư 0 0,1 0,2 0,4
Cu(OH)2 →(to) CuO + H2O (2)
P/ư 0,2 0,2
b) Từ phương trình (1) và (2) =>Chất rắn sau khi nung là CuO
Ta có nCuO = nCuCl2 = 0,2 mol
=>Khối lượng CuO thu được : mCuO = 80.0,2 = 16 (g)
c) Từ phương trình (1) và (2) =>Phần nước lọc gồm: NaCl và NaOH dư
Ta có: nNaCl = 0,4 mol ; nNaOH dư = 0,1 mol
=>Khối lượng các chất tan trong nước lọc là:
mNaOH = 40.0,1 = 4 (g).
mNaCl = 58,5.0,4 = 23,4 (g).
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
- Giải bài 47 hóa học 9: Chất béo
- Giải câu 4 bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Giải câu 8 bài 26: Clo
- Giải câu 1 bài 27: Cacbon
- Giải bài 37 hóa học 9: Etilen
- Giải câu 3 bài 4: Một số axit quan trọng
- Giải câu 3 bài 27: Cacbon
- Giải câu 5 bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
- Hướng dẫn giải câu 2 bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
- Giải bài 5 hóa học 9: Luyện tập Tính chất hóa học của oxit và axit
- Hướng dẫn giải câu 3 bài 15: Tính chất vật lí của kim loại