Giải câu 3 trang 43 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Câu 3: Trang 43 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Quy đồng mẫu số các phân số sau (có sử dụng bội chung nhỏ nhất):
a)
và $\frac{5}{24}$; b) $\frac{3}{20}$, $\frac{11}{30}$ và $\frac{7}{15}$.
Bài làm:
a) Ta có: BCNN(16, 24) = 48
48 : 16 = 3; 48 : 24 = 2. Do đó:
= $\frac{3 . 3}{16 . 3}$ = $\frac{9}{48}$ và $\frac{5}{24}$ = $\frac{5 . 2}{24 . 2}$ = $\frac{10}{48}$.
b) Ta có: BCNN(20, 30, 15) = 60
60 : 20 = 3; 60 : 30 = 2; 60 : 15 = 4. Do đó:
= $\frac{3 . 3}{20 . 3}$ = $\frac{9}{60}$, $\frac{11}{30}$ = $\frac{11 . 2}{30 . 2}$ = $\frac{22}{60}$ và $\frac{7}{15}$ = $\frac{7 . 4}{15 . 4}$ = $\frac{28}{60}$.
Xem thêm bài viết khác
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Giải câu 3 trang 12 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 4 trang 21 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 3 trang 18 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 1 trang 9 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 1 trang 63 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 2: Thứ tự trọng tập hợp số nguyên
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Giải câu 3 trang 9 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 1 trang 70 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố