Giải câu 5 trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Câu 5: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 80; b) 120; c) 225; d) 400.
Bài làm:
a) 80 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 = 2
. 5
=> 80 chia hết cho số nguyên tố 2 và 5.
b) 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 2
. 3 . 5
=> 120 chia hết cho số nguyên tố 2, 3 và 5.
c) 225 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3
. 5![]()
=> 225 chia hết cho số nguyên tố 3 và 5.
d) 400 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 . 5 = 2
. 5$^{2}$
=> 400 chia hết cho số nguyên tố 2 và 5.
Xem thêm bài viết khác
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Giải câu 2 trang 21 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 2: Thứ tự trọng tập hợp số nguyên
- Giải câu 3 trang 12 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài 4: Phép nhân và phép chia hai số nguyên
- Giải câu 1 trang 79 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 1 trang 45 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 4 trang 18 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 4 trang 93 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 2 trang 46 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 6 trang 93 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
- Giải câu 3 trang 79 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo