Giải câu 5 trang 99 toán tiếng anh lớp 4
Câu 5: Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4
A class has less than 35 students and more than 20 students. If the students in the class are all arranged in 3 rows or in 5 rows, there is no redundancy, no shortage of friends. How many students are there on this class?
Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?
Bài làm:
The students are arranged in 3 non-redundant rows without any friends, so the number of students in the class is divisible by 3.
Học sinh xếp thành 3 hàng không thừa không thiếu bạn nào nên số học sinh trong lớp chia hết cho 3.
The students are placed in 5 rows without redundancy, so the number of students in the class is divisible by 5.
Học sinh xếp thành 5 hàng không thừa không thiếu bạn nào nên số học sinh trong lớp chia hết cho 5.
We have the numbers both divisible by 3 and divisible by 5: 0; 15; 30; 45 ...
Ta có các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết 5 là : 0 ; 15; 30; 45…
Because the number of students in class is smaller than 35 and greater than 20, we choose number 30.
Do số học sinh trong lớp bé hơn 35 và lớn hơn 20 nên ta chọn số 30.
So that class has 30 students.
Vậy lớp học đó có 30 học sinh.
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số | making fractions have a common denominator
- Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Rút gọn phân số | simplifying a fraction
- Toán tiếng anh 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên tiếp theo | Fractions and division of natural numbers (cont.)
- Toán tiếng anh 4 bài :Tính chất giao hoán của phép cộng| the commutative property of addition
- Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có hai chữ số | Multiplying by 2-digrit numbers
- Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu đồ chương 1 | Graph
- Giải câu 3 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài mét vuông | square meters