-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 34
Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập chung Trang 34 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Trong các số 6215; 6261; 617 ; 6281 số chia hết cho 3 là:
A. 6215
B. 6261
C. 6217
D. 6281
Bài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Hòa có 8 viên bi gồm 4 viên màu xanh , 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:
A.
B.
C.
D.
Bài tập 3: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Phân số bằng phân số:
A.
B.
C.
D.
Bài tập 4: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Trong các phân số phân số bé hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Phần 1.
1. Chọn B. ( Vì tổng các chữ số chia hết cho 3)
2. Chọn D.
3. Chọn C.( Chia cả tử và mẫu số cho 3)
4. Chọn D.( Tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1)
Phần 2.
Bài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Đặt tính rồi tính:
78653 + 80694
527684 – 81946
526 x 205
76140 :324
Hướng dẫn giải:
Bài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2
Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành BMCD bằng các cách khác nhau.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Diện tích hình bình hành BMCD bằng diện tích nửa hình vuông ABCD + diện tích nửa hình vuông BMNC.
Diện tích nửa hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 cm là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Diện tích nửa hình vuông BMNC có cạnh bằng 3cm là:
3 x 3 :2 = 4,5 cm2
Diện tích hình bình hành BMCD là:
4,5 + 4,5 = 9 (cm2)
Cách 2:
Diện tích hình bình hành BMCD bằng tổng diện tích tam giác BCD và BCM.
Tam giác BCD có đường cao BC = 3 cm, cạnh đáy DC = 3cm
Diện tích tam giác BCD là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Diện tích tam giác BCM là:
3x 3: 2 = 4,5 (cm2)
Diện tích hình bình hành BMCD là:
4,5 + 4,5 = 9 (cm2)
Cách 3:
Vì tứ giác ABCD, BMNC đều là hình vuông mà tứ giác BMCD là hình bình hành nên: BC = CD =3 cm
Diện tích hình bình hành BMCD là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 9 (cm2)
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình thoi Trang 56
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép chia phân số Trang 47
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép nhân phân số Trang 43
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 53
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 39
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 7
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 33
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 102,103
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 67,68
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 22
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 44