-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 119: luyện tập chung - Trang 43,44
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 119: luyện tập chung trong SBT toán 5 tập 2 trang 43,44. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.
=> Giải:
Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm
Diện tích hình vuông ABCD là :
4 ⨯ 4 = 16 (cm2)
Diện tích tam giác AMQ là :
2 x 2 : 2 = 2 (cm)
Diện tích tứ giác MNPQ là :
16 – (4 ⨯ 2) = 8 (cm2)
Tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :
=
Đáp số
Bài tập 2: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2
Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
=> Giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
2 ⨯ 4 = 8 (dm2)
Diện tích nửa hình tròn tâm O là :
2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 (dm)
Diện tích phần đã tô đậm là :
8 – 6,28 = 1,72 (dm2)
Đáp số : 1,72dm2
Bài tập 3: Trang 44 vở bt toán 5 tập 2
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.
Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :
a. Diện tích mỗi hình tam giác đó.
b. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
=> Giải:
a. Diện tích hình thang ABCD là :
(20 + 40) x 30 : 2 = 900 (cm)
Diện tích tam giác ADC là :
40 x 30 : 2 = 600 (cm)
Diện tích tam giác ABC là :
900 – 600 = 300 (cm2)
b. Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :
300 : 600 x 100 = 50%
Đáp số : a. Diện tích tam giác ABC : 300cm2
Diện tích tam giác ADC : 600cm2
b. %SABC = 50%
Xem thêm bài viết khác
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 120: luyên tập chung - Trang 45
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương - Trang 22,23
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Trang 23,24
- Giải câu 1 trang 16 VBT toán 5 tập 2
- Giải vở bt toán 5 bài 99: Luyện tập chung trang 15
- Giải vở bt toán 5 bài 98: Luyện tập trang 14
- Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 1
- Giải câu 1 trang 15 VBT toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 162: luyện tập - Trang 107, 108
- Giải bài 3 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải bài 3 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải bài 3 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2