Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Từ ghép và từ láy
Giải vở bài tập tiếng việt 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài : Luyện từ và câu- Từ ghép và từ láy- tuần 4. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
I - Nhận xét
Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm
Tôi nghe truyện cổ thầm thì
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.
a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.
b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.
Trả lời.
a, Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành : truyện cổ, ông cha, lặng im
b. Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành: chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ.
II. Luyện tập
1) Xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại: từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm là tiếng có nghĩa:
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chú Đồng Tử, lập đền thờ nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. .
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ,..................... | nô nức, ..................... |
Đoạn b | ..................... | ..................... |
Trả lời:
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ | nô nức, bờ bãi |
Đoạn b | vững chắc, thanh cao | mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai |
2) Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Trả lời:
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu - Dùng câu hỏi vào mục đích khác
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Tập làm văn- Luyện tập miêu tả đồ vật
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Luyện tập từ ghép và từ láy
- Tuần 8 VBT tiếng việt 4 tập 1: Tập làm văn - Luyện tập phát triển câu chuyện (trang 53)
- Tuần 10 VBT tiếng việt 4 tập 1: Ôn tập giữa học kì I tiết 1, 2
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 73 bài: Luyện tập về động từ
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Tập làm văn- Cốt truyện
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Tập làm văn- Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Ôn tập học kì 1 - Tiết 5
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 48 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Từ đơn và từ phức
- Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 95 bài: Chính tả