-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo). Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 3 - vbt toán 4 tập 1
Tính:
Trả lời:
Câu 2: Trang 4 - vbt toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
34365 + 28072 79423 - 5286
......................................................
......................................................
5327× 3 3328 : 4
.......................................................
.......................................................
Trả lời:
Câu 3: Trang 4 - vbt toán 4 tập 1
Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:
25 346 ... 25 643 8320 ... 20 001
75 862 ... 27 865 57 000 ... 56 999
32 019 ... 39 021 95 599 ... 100 000
Trả lời:
25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
Câu 4: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 85 732; 85 723; 78 523; 85 523; 38 572 là:
A. 85 732 B. 85 723
C. 78 523 D. 38 572
Trả lời:
Đáp án đúng: A. 85 732
Câu 5: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng/1 quả | 5 quả | 2500 x 5 = 12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng/1kg | 2kg | ... |
Rau cải | 8000 đồng/1kg | 2kg | ... |
Gạo | 9000 đồng/1kg | 4kg | ... |
Trả lời:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng/1 quả | 5 quả | 2500 x 5 = 12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng/1kg | 2kg | 50 000 x 2 = 100 000 (đồng) |
Rau cải | 8000 đồng/1kg | 2kg | 8000 x 2 = 16 000 (đồng) |
Gạo | 9000 đồng/1kg | 4kg | 9000 x 4 = 36 000 (đồng) |
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 trang 44 bài 38: Luyện tập
- Giải vở bài tập toán 4 bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải vở bài tập toán 4 bài 74: Luyện tập trang 85
- Giải vở bài tập toán 4 bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
- Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng
- Giải vở bài tập toán 4 trang 66 bài 56: Nhân một số với một tổng
- Giải vở bài tập toán 4 trang 45 bài 39: Luyện tập chung
- Giải vở bài tập toán 4 bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải vở bài tập toán 4 bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 66: Chia một tổng cho một số
- Giải vở bài tập toán 4 trang 49 bài 42: Hai đường thẳng song song