-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 trang 57 bài 48: Luyện tập chung
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 48: Luyện tập chung vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 57. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập toán 4 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 298157 + 460928 b. 819462 – 273845
c. 458976 + 541026 d. 620842 – 65287
Trả lời:
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 3478 + 899 + 522
b. 7955 + 685 + 1045
Trả lời:
a. 3478 + 899 + 522
= (3478 + 522) + 899
= 4000 + 899 = 4899
b. 7955 + 685 + 1045
= (7955 + 1045 ) + 685
= 9000 + 685 = 9685
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Trả lời:
Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm)
Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 17 × 9 = 153 ()
Đáp số : 153 ()
Bài 4: Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : ……………
b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………
Trả lời:
a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.
b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:
P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB
= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20
= 160 (cm)
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải vở bài tập toán 4 bài 62: Nhân với số với ba chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 82: Luyện tập chung trang 93
- Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 trang 59 bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 trang 47 bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải vở bài tập toán 4 trang 52 bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
- Giải vở bài tập toán 4 bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên