Kể tên các loài chim được nhắc đến trong bài vè. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các loài chim trong bài vè. Dựa vào nội dung bài vè và hiểu biết của em, giới thiệu về một loài chim
Đọc
Khởi động
Nói về một loài chim mà em biết.
Trả lời câu hỏi
1. Kể tên các loài chim được nhắc đến trong bài vè.
2. Chơi đố về các loài chim
M: - Chim gì vừa đi vừa nhảy?
- Chim sáo.
3. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các loài chim trong bài vè.
M: chạy lon xon
4. Dựa vào nội dung bài vè và hiểu biết của em, giới thiệu về một loài chim.
M: - Tên loài chim: sáo
- Đặc điểm: vừa đi vừa nhảy, hót hay
*- Học thuộc lòng 8 dòng đồu trong bài vè.
Luyện tập
1. Tìm những từ ngữ chỉ người được dùng để miêu tả các loài chim dưới đây

2. Đặt một câu với từ ngữ ở bài tập trên
M: Bác cú mèo có đôi mắt rất tinh
Bài làm:
Khởi động
Nói về một loài chim mà em biết: Chim chích bông là loài chim thường xuất hiện nhiều vào mùa lúa chín, có ích cho nông nghiệp vì thức ăn chính của chúng là sâu.
Trả lời câu hỏi
1. Tên các loài chim được nhắc đến trong bài vè: sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khách, chim sẻ, chim sâu, tu hu, cú mèo.
2. Chơi đố về các loài chim
- Chim gì hay nghịch hay tếu
Chim chìa vôi
- Chim gì hay đớp mồi
Chim chèo bẻo
3. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các loài chim trong bài vè:
- Chạy lon xon
- Vừa đi vừa nhảy
- Nói linh tinh
- Nghịch, tếu
- Chao đớp mồi
- Mách lẻo
- Nhặt lân la
- Có tình có nghĩa
- Giục
- Nhấp nhem buồn ngủ
4. Dựa vào nội dung bài vè và hiểu biết của em, giới thiệu về một loài chim.
- Tên loài chim: tu hú
- Đặc điểm: kêu gọi mùa hè về
Luyện tập
1. Những từ ngữ chỉ người được dùng để miêu tả các loài chim:
- Bác cú mèo: bác
- Em sáo xinh: em
- Cậu chìa vôi: cậu
- Cô tu hú: cô
2. Đặt một câu với từ ngữ ở bài tập trên: Em sáo xinh có thân hình mảnh mai với bộ lông tối màu.
Xem thêm bài viết khác
- Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo Soạn Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Kể với bạn về nhân vật hoặc sự việc em thích trong truyện đã học Tiếng việt 2 - Kết nối tri thức
- Tìm đọc sách, báo nói về việc bảo vệ động vật. Viết vào phiếu đọc sách trong vở bài tập Giải Tiếng Việt 2
- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi bạn trong tranh. Nói tiếp để hoàn thành câu nêu công dụng của đồ vật. Viết 4-5 câu mô tả đồ dùng trong gia đình em
- Chọn oanh hoặc oach thay cho dấu ba chấm (...). Tìm từ ngữ gọi tên sự vật có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét Tiếng Việt 2
- Tìm đọc sách, báo viết về động vật hoang dã (hổ, báo, sư tử) Giải tiếng việt 2
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ người làm việc trên biển? Nói những điều em biết về các chú bộ đội hải quân. Viết 4-5 câu để cảm ơn các chú bộ đội hải quân đang làm nhiệm vụ bảo vệ biển đảo của Tổ quốc Soạn tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài: Bài 29 - Hồ Gươm Soạn Tiếng Việt 2
- Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài: Bài 16 - Tạm biệt cánh cam Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức và cuộc sống
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài: Bài 4 - Tết đến rồi
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài: Bài 13 - Tiếng chổi tre