Nối tên mỗi kiểu văn bản, phương thức biểu đạt ở cột bên tráu với mục đích giao tiếp thích hợp ở cột bên phải (theo mẫu)
b. Nối tên mỗi kiểu văn bản, phương thức biểu đạt ở cột bên tráu với mục đích giao tiếp thích hợp ở cột bên phải (theo mẫu)
Kiểu văn bản, phương thực biểu đạt | Mục đích giao tiếp |
1.Tự sự | a. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc |
2.Miêu tả | b. Nêu ý kiến đánh giá, bàn luận |
3 Biểu cảm | c. giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp |
4. Nghị luận | d. tái hiện trạng thái sự vật, hiện tượng, con người |
5. Thuyết minh | e. trình bày diễn biến sự việc |
6. Hành chính- công vụ | d. trình bày ý muốn, quyết định nào đó thể hiện quyền hạn, trách nghiệm giữa người với người. |
Bài làm:
Nối:
1-e
2-d
3-a
4-b
5-c
6-g
Xem thêm bài viết khác
- Xác định số từ và lượng từ trong từng đoạn trích sau đây
- Soạn văn 6 VNEN bài 8: Danh từ
- Soạn văn 6 VNEN bài 6: Thạch Sanh
- Kể cho người thân nghe một câu chuyện, trong đó nêu lên sự việc làm thay đổi suy nghĩ nhận thức của em về một người bạn. Cần sử dụng các cụm danh từ khi nói
- Soạn văn 6 VNEN bài 11: Cụm danh từ
- Chi tiết nào chứng minh sự thông minh, tài trí của nhân vật?
- Viết bài văn ngắn, kể lại cho người thân nghe về một chuyến đi hoặc những việc em làm trong một ngày.
- Viết thư cho một người thân, kể lại những chuyện mà em được chứng kiến trong thời gian vừa qua ở trường, lớp hoặc nơi mình đang sống
- Soạn văn 6 VNEN bài 3: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Soạn văn 6 VNEN bài 12: Treo biển
- Động từ khác danh từ như thế nào? (Về những kết hợp từ đứng trước và đứng sau, về chức năng của chúng trong câu)
- Tìm thêm một số truyện cổ tích thần kì về nhân vật dũng sĩ cứu nguười bị hại. Kết thúc các câu truyện đó có điểm chung gì