Project Unit 6: Endangered Species
Cùng nhau tìm hiểu về một số loài có nguy cơ tuyệt chủng và giới thiệu nó cho lớp sẽ là những nội dung của "Project - Unit 6". Qua đó bạn học vận dụng từ vựng đã học liên quan đến chủ đề và luyện tập kĩ năng nói. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Project – Unit 6: Endangered Species
1. Work in groups of four to six. Look for information about one endangered species and design a poster to introduce this species. Include the following points: (Làm việc theo nhóm 4-6 người. Tìm thông tin về một loài nguy cấp và thiết kế một poster giới thiệu các loài này. Bao gồm những điểm sau đây:)
Giải:
Saolas | Sea turtles | Californian condors | |
Habitat & Location | live in forest about 200-600 m above sea level. found in Truong Son Range. | live in warm water, lay eggs on the beach. found along coastal provines, Con Dao NP and Nui Chua NP. | live in the mountains of North America. |
Physical features | antelope family. 1.3 - 1.5 m in length; 90cm in height. 100 kilos. | reptile; 5 species in VN: green turtle; leatherback, loggerhead, hawksbill and olive ridley. different sizes, shapes, colours (1-3m long; 50-500 kilos) | bird. 1-1,4 metres long (body). 8-14 kilos. |
Diet | eat plants, seeds, fruits. | eat sponge, shellfish, or jellyfish. | eat meat of dead animals. |
Population | less than 100 (in Vu Quang NP in Ha Tinh Province). about 50-60 in Saola Nature Reserve (Quang Nam Province) | unspecified number in the wild. declining. | estimated 435 (in 2013). slightly increasing. |
Conservation status | CR. threat from humans, protected in national parks and nature reserves. laws to ban poaching and trading. | En or CR. threats from humans and polluted habitats, protected in national parks, laws to ban poaching and trading. | CR. taken into captivity for protection. the San Diego Zoo helps condors' reproduction. |
Dịch:
Saolas | Rùa biển | Condors California | |
Môi trường sống và tập tính | sống trong rừng cách mực nước biển khoảng 200-600 m . được tìm thấy trong dãy Trường Sơn. | sống trong nước ấm, đẻ trứng trên bãi biển. tìm thấy dọc theo các tỉnh ven biển, Vườn Quốc gia Côn Đảo và VQG Núi Chúa. | sống ở vùng núi của Bắc Mỹ. |
Các đặc điểm | thuộc dòng linh dương. Dài 1,3 - 1,5 m; Chiều cao 90cm. 100 kilô. | loài bò sát; 5 loài ở VN: rùa xanh; râu da, rùa biển, hawksbill và olive ridley. kích cỡ khác nhau, hình dạng, màu sắc (1-3 m dài, 50-500 kg) | chim. Dài 1-1,4 mét (thân). 8-14 kg. |
Chế độ ăn | ăn thực vật, hạt, trái cây. | ăn bọt biển, sò ốc, hoặc sứa. | ăn thịt của động vật đã chết. |
Dân số | dưới 100 (ở VQG Vu Quang thuộc tỉnh Hà Tĩnh). Khoảng 50-60 trong Khu bảo tồn thiên nhiên Saola (tỉnh Quảng Nam) | số lượng không xác định trong tự nhiên. giảm. | Condors California: ước tính 435 (vào năm 2013), tăng nhẹ. |
Tình trạng bảo tồn | CR. mối đe dọa từ con người, được bảo vệ trong vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên, luật cấm buôn bán và săn bắt. | En hoặc CR, mối đe dọa từ con người và môi trường sống bị ô nhiễm, được bảo vệ trong vườn quốc gia, luật cấm buôn bán và săn bắt. | CR. Được bắt giữ để bảo vệ. Sở thú San Diego giúp sinh sản của các loài thủy sinh. |
2. Introduce your poster to the class. Present the features of your species and explain why and how it should be protected. Here is an example. (Giới thiệu poster của bạn đến lớp. Trình bày các đặc điểm của các loài của mình và giải thích lý do tại sao và làm thế nào nó cần được bảo vệ..)
Xem thêm bài viết khác
- Project Unit 6: Endangered Species
- Looking back Unit 4: The Mass Media
- Communication and Culture Unit 10: Lifelong Learning
- Skills Unit 6: Endangered Species
- Language Unit 3: The Green Movement
- Skills Unit 8: The World of Work
- Looking back Unit 7: Artificial Intelligence
- Language Unit 6: Endangered Species
- Project Unit 3: The Green Movement
- Skills Unit 7: Artificial Intelligence
- Language Unit 10: Lifelong Learning
- Looking back Unit 9: Choosing a Career