Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây: lưới, lạnh, tấn công
Câu 5 (Trang 23 – SGK) Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây: lưới, lạnh, tấn công.
Bài làm:
- Lưới:
- Vó, chài, lưới bẫy chim... (trường đồ dùng đánh bắt chim, cá);
- sa lưới mật thám, lưới phục kích, lưới phòng không,... (trường tổ chức vây bắt)
- đá thủng lưới, lưới phục kích…(trường tấn công)
- Lạnh:
- lạnh cóng, lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lèo...(trường thời tiết)
- lạnh lùng, lạnh nhạt, mặt lạnh...(trường tình cảm, thái độ)
- Tấn công:
- tấn tới (trường chỉ chuyện học hành, làm ăn)
- đợt tiến công (trường chỉ thế trong chiến trận, chiến dịch)
Xem thêm bài viết khác
- Soạn văn bài: Tình thái từ
- Nội dung chính bài Cô bé bán diêm
- Nội dung chính bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh
- Nội dung chính bài: Ôn luyện về dấu câu
- Nội dung chính bài Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
- Em thấy thái độ, tình cảm của nhân vật “tôi” đối với lão Hạc như thế nào?
- Soạn văn bài: Nói giảm nói tránh
- Soạn văn bài: Xây dựng đoạn văn trong văn bản
- Soạn văn bài: Cô bé bán diêm
- Hai câu thơ cuối là kết tinh tư tưởng của toàn bài thơ. Em cảm nhận được điều gì từ hai câu thơ ấy?
- Soạn văn bài: Tức nước vỡ bờ
- Nội dung chính bài Bài toán dân số