Tìm các từ ngữ địa phương nơi em đang ở hoặc bùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (theo mẫu)
C. Hoạt động luyện tập
1. Luyện tập sử dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
a. Tìm các từ ngữ địa phương nơi em đang ở hoặc bùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (theo mẫu)
STT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | Má, u, bầm | Mẹ |
2 |
Bài làm:
a.
STT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | Má, u, bầm | Mẹ |
2 | Mãng cầu | na |
3 | Đậu phộng | Lạc |
4 | Cây viết | bút |
5 | mè | Vừng |
6 | Ba, tía, cậu | Bố |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm câu có từ in đậm là trợ từ
- Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn.
- Tìm các chi tiết miêu tả lời nói, thái độ , cử chỉ của bà cô trong cuộc đối thoại của bé Hồng. Tại sao tác giả lại gọi những cử chỉ ấy "rất kịch"
- Trao đỏi về đặc điểm chung của văn bản thuyết minh
- Soạn bài Trong lòng mẹ Soạn Văn 8 hay nhất
- Từ những hiểu biết về văn thuyết minh, em hãy giới thiệu với bạn bè về một loài cây hoặc một món ăn nổi tiếng của quê hương em
- Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh và của tầng lớp xã hội khac smaf em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ địa đó. Viết vào phiếu học tập
- Các văn bản sau có phải là văn bản thuyết minh không? Vì sao?
- Tìm năm thành ngữ so sánh có dùng biện pháp nói quá.
- Nêu ý nghĩa của từ in đậm trong các câu văn, đoạn văn dưới đây:
- Theo em tác dụng cả dấu ngoặc đơn trong câu là gì? Nếu bỏ dấu ngoặc đơn câu văn có giữ nguyên ý nghĩa hay không?
- Giải thích tại sao trong các ví dụ sau đây, tác giả vẫn dùng một số từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội.