-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 4 bài: Hình học chương 2 |Geometry
Giải bài hình học chương 2 |geometry. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1.
a. Which of the following angles are right angles?
b. Which are smaller than a right angle?
c. Which are greater than a right angle?
d. Which are acute angles?
e. Which are obtuse angles?
g. Which are stranght angles?
Dịch nghĩa:
a. Trong các góc sau, góc nào vuông?
b. Những góc nào bé hơn góc vuông?
c. Những góc nào lớn hơn góc vuông?
d. Những góc nào là góc nhọn?
e. Những góc nào là góc tù?
g. Góc nào là góc bẹt?
1.
a. Which of the following angles are right angles?
b. Which are smaller than a right angle?
c. Which are greater than a right angle?
d. Which are acute angles?
e. Which are obtuse angles?
g. Which are stranght angles?
Dịch nghĩa:
a. Trong các góc sau, góc nào vuông?
b. Những góc nào bé hơn góc vuông?
c. Những góc nào lớn hơn góc vuông?
d. Những góc nào là góc nhọn?
e. Những góc nào là góc tù?
g. Góc nào là góc bẹt?
2. Mai is facing North.
a. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?
b. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?
c. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?
Dịch nghĩa:
2. Mai đang nhìn về hướng bắc.
a. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
b. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
c. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?
Name each pair of perpendicular lines.
Dịch nghĩa:
3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?
Nêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.
4. In the 6-sided figure ABCDEG:
a. Which two sides are parallel to each other?
b. Which two sides are perpendicular to each other?
Dịch nghĩa:
4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:
a. Hai cạnh nào song song với nhau?
b. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
- Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên | Fractions and division of natural numbers
- Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 134 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 9 trang 72 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 99 toán tiếng anh lớp 4