Toán tiếng Anh 4 bài: Hình học chương 2 |Geometry
Giải bài hình học chương 2 |geometry. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1.
a. Which of the following angles are right angles?
b. Which are smaller than a right angle?
c. Which are greater than a right angle?
d. Which are acute angles?
e. Which are obtuse angles?
g. Which are stranght angles?
Dịch nghĩa:
a. Trong các góc sau, góc nào vuông?
b. Những góc nào bé hơn góc vuông?
c. Những góc nào lớn hơn góc vuông?
d. Những góc nào là góc nhọn?
e. Những góc nào là góc tù?
g. Góc nào là góc bẹt?
1.
a. Which of the following angles are right angles?
b. Which are smaller than a right angle?
c. Which are greater than a right angle?
d. Which are acute angles?
e. Which are obtuse angles?
g. Which are stranght angles?
Dịch nghĩa:
a. Trong các góc sau, góc nào vuông?
b. Những góc nào bé hơn góc vuông?
c. Những góc nào lớn hơn góc vuông?
d. Những góc nào là góc nhọn?
e. Những góc nào là góc tù?
g. Góc nào là góc bẹt?
2. Mai is facing North.
a. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?
b. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?
c. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?
Dịch nghĩa:
2. Mai đang nhìn về hướng bắc.
a. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
b. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
c. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?
3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?
Name each pair of perpendicular lines.
Dịch nghĩa:
3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?
Nêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.
4. In the 6-sided figure ABCDEG:
a. Which two sides are parallel to each other?
b. Which two sides are perpendicular to each other?
Dịch nghĩa:
4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:
a. Hai cạnh nào song song với nhau?
b. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4
- Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Phép trừ phân số (tiếp theo) | subtracting fractions (cont.)
- Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phân số | review fractions
- Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 15 toan tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton
- Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 133 toán tiếng anh lớp 4