Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 11 phần 7. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
- A.Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
- B.Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
- C.Lao động không cần cù, siêng năng.
- D.Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 2: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
- A. là bán đảo rộng lớn
- B. địa hình chủ yếu là đồi núi
- C. khí hậu ôn đới hải dương
- D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 3: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên
- A. tiềm năng thủy điện, đồng
- B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá
- C. than đá, đồng, Uranium
- D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi cấc nước ASEAN phải giải quyết?
- A.Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
- B.Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
- C.Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
- D.Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 5: So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng
- A. trên 40%
- B. trên 45%
- C. trên 50%
- D. trên 55%
Câu 6: Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là
- A. 17 và 5
- B. 19 và 5
- C. 20 và 6
- D. 21 và 6
Câu 7: Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
- A. Ả-rập-xê-út
- B. Iran
- C. Thổ nhĩ kỳ
- D. Áp-ga-ni-xtan
Câu 8: Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
- A. Gần 80% dân số cả nước.
- B. Trên 80% dân số cả nước.
- C. Gần 90% dân số cả nước.
- D. Trên 90% dân số cả nước.
Câu 9: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
- A. ven biển Caxpi
- B. ven biển Đen
- C. ven Địa Trung Hải
- D. ven vịnh Péc-xích
Câu 10: Trong cơ cầu giá trị hàng xuất khâu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm
- A. 88%
- B. 89%
- C. 98%
- D. 99%
Câu 11: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là
- A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên
- B. khí hậu lục địa khô hạn
- C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ
- D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc
Câu 12: Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là
- A.Đói nghèo.
- B.Ô nhiễm môi trường.
- C.Thất nghiệp và thiếu việc làm.
- D.Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 13: Đứng đâu thể giới về đâu tư trực tiếp ra nước ngoài là
- A. Hoa Kỳ.
- B. Nhật Bản.
- C. Trung Quếc.
- D. CHLB Đức.
Câu 14: Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
- A. nằm ở bán cầu Tây
- B. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- C. tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
- D. Các ý trên
Câu 15: Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là
- A. Đông Á
- B. Đông Âu
- C. Tây Nam Á
- D. Bắc Mĩ
Câu 16: Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ là nguyên nhân quan trọng dẫn đến
- A. những bất ổn về chính trị
- B. các cuộc chiến tranh triền miên
- C. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố
- D. Các ý trên
Câu 17: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
- A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
- B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
- C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
- D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú
Câu 18: Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là
- A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng băng miền Đông.
- B. Miễn Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
- C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
- D. Các ý trên
Câu 19: ĐL1110NBH. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
- A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
- B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
- C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
- D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
Câu 20: Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
- A. Trên 1033 triệu người.
- B.Trên 1303 triệu người.
- C. Gần 1033 triệu người.
- D. Gần 1303 triệu người.
Câu 21: Các mặt hàng nhập khâu chính củaNhật Bản là
- A. sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, đỗ tương, hoa quả, đường...
- B. nãng lượng: than. dâu mỏ, khí đốt.
- C. nguyên liệu công nghiệp: quặng, gỗ, cao su. bông, vải...
- D. các ý trên
Câu 22: Khoảng 529% tông giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
- A. các nước phát triển.
- B. các nước đang phát triển.
- C. các nước châu Á.
- D.EU
Câu 23: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
- A.Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
- B.Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
- C.Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D.Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 24: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
- A. rừng, kim loại màu, dầu mỏ
- B. rừng, kim loại đen, kim loại màu
- C. rừng, thủy điện, kim loại màu
- D. rừng, thủy điện, than đá
Câu 25: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của
- A. vùng Tây Hoa Kỳ
- B. vùng phía Đông Hoa Kỳ
- C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ
- D. vùng bán đảo Alatxca
Câu 26: Về tự nhiên, Hoa Kỳ thường gặp phải khó khăn như
- A. thời tiết bị biến động mạnh
- B. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới
- C. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc
- D. Các ý trên
Câu 27: Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
- A. đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên
- B. đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt
- C. đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ
- D. đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu
Câu 28: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của?
- A. vùng Tây Hoa Kỳ
- B. vùng phía Đông Hoa Kỳ
- C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ
- D. vùng bán đảo Alatxca
Câu 29: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là?
- A. đồng cỏ, than đá, rừng
- B. dầu mỏ, than đá, rừng
- C. than đá, sắt, thủy năng
- D. rừng, sắt, thủy năng
Câu 30: Miền Đông Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới gió mùa trong khi miền Tây lại có khí hậu ôn đới khắc nghiệt là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Miền Đông gần biển, miền Tây xa biển.
- B. Miền Đông địa hình thấp, miền Tây địa hình cao.
- C. Tác động của cơ chế hoạt động gió mùa châu A.
- D. Các nguyên nhân trên phôi hợp tạo nên.
Câu 31: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển:
- A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
- B. Thiếu lao động có trình độ
- C. Khủng bố chính trị.
- D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế.
Câu 32: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
- A. nhập cư
- B. tỉ suất sinh cao
- C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
- D. tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 33: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
- A. Đông Bắc.
- B. Hoa Bắc.
- C. Hoa Trung.
- D. Hoa Nam.
Câu 34: Nông sản chủ yếu nào sau đây của CHLB Đức?
- A. Lúa gạo, khoai tây, củ cải đường, sữa cừu, thịt bò.
- B. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường, lua gạo, cá, sữa.
- C. Lúa mì, khoai tây, thịt lợn, thịt cừu, sừa trâu.
- D. Lúa mì, củ cải đường, thịt bò, thịt lợn và sữa.
Câu 35: Đồng bằng nào của Trung Quốc chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt?
- A.Đông Bắc
- B. Hoa Trung
- C. Hoa Nam
- D. Hoa Bắc
Câu 36: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
- A. EU (Liên Minh Châu Âu)
- B. NAFTA (Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ)
- C. ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
- D. MERCOUSUR (Thị trường chung Nam Mỹ)
Câu 37: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
- A. Việt Nam.
- B. Lào.
- C. Mi-an-ma.
- D.Thái Lan.
Câu 38: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
- A. Biên giới của EU.
- B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
- C. Nằm ngoài EU.
- D. Không thuộc EU.
Câu 39: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) do các nước sáng lập?
- A. Đức, Pháp, Anh
- B. Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Đức
- C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha
- D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp
Câu 40: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây?
- A. Ôn đới hải dương.
- B. Cận xích đạo.
- C. Cận nhiệt đới.
- D. Ôn đới lục địa.
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 5)
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 3)
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( Kinh tế) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (kinh tế) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tự nhiên và dân cư) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Kinh tế) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á ( hiệp hội các nước Đông Nam Á) P2