Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 1)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 11 phần 1. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:

  • A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
  • B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
  • D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô

Câu 2: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là:

  • A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
  • B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
  • C. Lao động không cần cù, siêng năng.
  • D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 3: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là:

  • A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
  • B. Không còn tình trạng đói nghèo.
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
  • D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.

Câu 4: Quốc gia nào sau đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển?

  • A. Đông-ti-mo
  • B. Bru-nây.
  • C. Lào.
  • D. Thái Lan.

Câu 5: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm:

  • A. 1967.
  • B. 1984.
  • C. 1995.
  • D. 1997.

Câu 6: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về:

  • A. công nghiệp dệt, may.
  • B. cơ khí, chế tạo máy
  • C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
  • D. điện tử - tin học

Câu 7: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:

  • A. 1967.
  • B. 1977.
  • C. 1995.
  • D. 1997.

Câu 8: Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. In-đô-ne-xi-a.
  • D. Ma-lai-xi-a.

Câu 9: Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở:

  • A. cao nguyên Trung Xi-bia
  • B. đồng bằng Tây Xi-bia
  • C. đồng bằng Đông Âu
  • D. ven Bắc Băng Dương

Câu 10: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

  • A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
  • B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?

  • A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
  • C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
  • D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.

Câu 12: TĐồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Hoa Bắc.
  • C. Hoa Nam.
  • D. Hoa Trung.

Câu 13: Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

  • A. Lúa gạo, ngô.
  • B. Chè, bông.
  • C. Chè, lúa mì.
  • D. Bông, lợn.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

  • A. Ma-lai-xi-a.
  • B. Bru-nây.
  • C. Thái Lan.
  • D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

  • A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
  • B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
  • C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
  • D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 16: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là:

  • A. Bò.
  • B. Dê.
  • C. Cừu.
  • D. Ngựa.

Câu 17: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

  • A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
  • B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
  • C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
  • D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 18: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:

  • A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
  • B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
  • C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
  • D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.

Câu 19: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:

  • A. các thành phố ven biển.
  • B. khu vực ven biển phía bắc.
  • C. các đảo nhỏ phía nam.
  • D. vùng núi thấp phía tây.

Câu 20: Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là:

  • A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  • B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
  • C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
  • D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 21: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên:

  • A. Bắc Băng Dương.
  • B. Ấn Độ Dương.
  • C. Đại Tây Dương.
  • D. Thái Bình Dương.

Câu 22: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì

  • A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
  • B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
  • C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
  • D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.

Câu 23: Nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ

  • A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi.
  • C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn.
  • D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển.

Câu 24: Đường bờ biển của Trung Quốc dài:

  • A. 800 km.
  • B. 9000 km.
  • C. 8000 km.
  • D. 900 km.

Câu 25: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là:

  • A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.
  • B. Đồng bằng và đồi núi thấp.
  • C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
  • D. Núi và đồng bằng châu thổ.

Câu 26: Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?

  • A. Chiếm khoảng 1/4.
  • B. Chiếm khoảng 1/5.
  • C. Chiếm khoảng 1/6.
  • D. Chiếm khoảng 1/7.

Câu 27: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á

Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình du lịch ở một số khu vực của châu Á?

  • A. Tròn.
  • B. Miền.
  • C. Cột.
  • D. Đường.

Câu 29: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.

Câu 30: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

  • A. Công nghiệp dệt may, da dày.
  • B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
  • C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
  • D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 31: Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?

  • A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
  • B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
  • C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
  • D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.

Câu 32: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?

  • A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
  • B. Trồng lúa nước.
  • C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Câu 33: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

  • A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
  • B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
  • C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
  • D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

Câu 34: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

  • A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
  • B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
  • C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
  • D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

Câu 35: Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì:

  • A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
  • B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
  • C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
  • D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.

Câu 35: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
  • C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
  • D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

  • A. Sông ngòi và khí hậu.
  • B. Địa hình và rừng.
  • C. Địa hình và khí hậu.
  • D. Biển và khoáng sản.

Câu 38: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là:

  • A. Trùng Khánh.
  • B. Côn Minh.
  • C. Vũ Hán.
  • D. Quảng Châu.

Câu 39: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

  • A. Đông Bắc và Hoa Trung.
  • B. Hoa Trung và Hoa Nam.
  • C. Hoa Bắc và Hoa Trung.
  • D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Câu 40: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là:

  • A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
  • C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Xem đáp án
  • 291 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021