Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( tự nhiên, dân cư và xã hội) P1
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( tự nhiên, dân cư và xã hội) P1 . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các nhóm nưởc sau đây nhóm nào có nước không chung biên giới trên bộ với Trung Quốc?
- A. Liên bang Nga, Cam-pu-chia, Thái Lan
- B. Áp-ga-ni-xtan, Bu-tan, Mi-an-ma, Cư-rơ-gư-xtan.
- c. Việt Nam, Lào, Pa-ki-xtan, Ka-dăc-xtan.
D. Nê-pan, Băng-la-đét, Tát-gi-ki-xtan, Ấn Độ.
Câu 2: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc?
- A. Hán.
- B. Choang.
- C. Duy Ngô Nhĩ.
- D. Tạng.
Câu 3: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc được xác định có chiều dài là
- A. 128l km.
- B. 1376 km.
- C. 15OO km
- D. 1700 km.
Câu 4: Ưu thế của vị trí lãnh thổ Trung Quốc được thể hiện ở những điểm nào sau đây?
- A. Thuận lợi để giao thương với thế giới qua đường biển
- B. Thuận lợi để tiếp cận thị trường các nước Trung Á.
- c. Thuận lợi để tiếp cận thị trường các nước Nam Á qua đường bộ.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5: Miền Đông Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới gió mùa trong khi miền Tây lại có khí hậu ôn đới khắc nghiệt là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Miền Đông gần biển, miền Tây xa biển.
- B. Miền Đông địa hình thấp, miền Tây địa hình cao.
- C. Tác động của cơ chế hoạt động gió mùa châu A.
- D. Các nguyên nhân trên phôi hợp tạo nên.
Câu 5: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
- A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
- B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
- C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
- D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
Câu 6: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
- A. Việt Nam.
- B. Lào.
- C. Mi-an-ma.
- D.Thái Lan.
Câu 7: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
- A. Núi cao và hoang mạc.
- B. Núi thấp và đồng bằng.
- C. Đồng bằng và hoang mạc.
- D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 8: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?
- A. Đông Bắc.
- B. Hoa Bắc.
- C. Hoa Trung.
- D. Hoa Nam.
Câu 9: Trung Quốc nằm ở khu vực nào của châu Á?
- A. Đông Á.
- B. Nam Á.
- C. Đông Nam Á.
- D. Tây Nam Á.
Câu 9: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
- A. Hồng Công và Thượng Hải.
- B. Hồng Công và Ma Cao.
- C. Hồng Công và Quảng Châu.
- D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 10: Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ?
- A. Đại Tây Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
- C. Thái Bình Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 11: Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
- A. Đông.
- B. Tây.
- C. Nam.
- D. Bắc.
Câu 12: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây?
- A. Ôn đới hải dương.
- B. Cận xích đạo.
- C. Cận nhiệt đới.
- D. Ôn đới lục địa.
Câu 13: Loại khoáng sản nào sau đây nổi tiếng ở Miền Đông Trung Quốc?
- A. Kim Loại đen.
- B. Kim Loại màu.
- C. Quặng bôxit.
- D. Sa khoáng.
Câu 14: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
- A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
- B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
- C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
- D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 15: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
- A. Đông Bắc.
- B. Hoa Bắc.
- C. Hoa Trung.
- D.Hoa Nam.
Câu 16: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
- A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
- B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
- C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
- D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 17: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
- A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
- B. Quặng sắt và than đá.
- C. Than đá và khí tự nhiên.
- D. Các khoáng sản kim loại màu.
Câu 18: Đồng bằng nào của Trung Quốc chịu ảnh hưởng mạnh nhất của lũ lụt?
- A.Đông Bắc
- B. Hoa Trung
- C. Hoa Nam
- D. Hoa Bắc
Câu 19: Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào?
- A. Nga, Canada, Hoa Kỳ.
- B. Nga, Brazil, Hoa Kỳ.
- C. Nga, Canada, Ấn Độ.
- D. Nga, Brazil, Ấn Độ.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?
- A. Chính sách dân số rất triệt để.
- B. Chính sách chuyển cư.
- C. Già hóa dân số.
- D. Tỉ suất tử thô ngày càng tăng
Câu 21: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
- A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
- B. Có diện tích quá lớn.
- C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
- D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 22: Địa hình miền Tây Trung Quốc:
- A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
- B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
- C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
- D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
=> Kiến thức Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( tự nhiên, dân cư và xã hội)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( tự nhiên, dân cư và xã hội) P2
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 6)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 9: Nhật Bản (Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á ( hiệp hội các nước Đông Nam Á) P2
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 10)
- Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tự nhiên, dân cư và xã hội) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 8: Liên bang Nga (tự nhiên, dân cư và xã hội) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tự nhiên và dân cư) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 9: Nhật Bản (Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 8: Liên bang Nga (tự nhiên, dân cư và xã hội) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu (P1)