-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm sinh học 8 chương 8: Da (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 8: Da (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Da có cấu tạo ba lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
- A. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì
- B. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
- C. Lớp mờ, lớp biểu bì, lớp bì
- D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
Câu 2: Bộ phận nào của da đảm nhận vai trò bài tiết?
- A. Lớp bì
- B. Lớp mỡ
- C. Các tuyến mồ hôi
- D. Cả B và C
Câu 3: Tầng sừng có chức năng gì?
- A. Bảo vệ các bộ phận bên trong
- B. Thay thế các tế bào bị chết đi
- C. Nuôi dưỡng da
- D. Cả B và C
Câu 4: Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
- A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao
- B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức
- C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
- D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ?
- A. Ếch
- B. Bò
- C. Cá mập
- D. Khỉ
Câu 6: Da có chức năng
- A. tiếp nhận kích thích.
- B. bài tiết mồ hôi.
- C. đào thải chất độc.
- D. Cả A, B và C
Câu 7: Khi trời quá nóng da có phản ứng
- A. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi.
- B. Mao mạch dưới da dãn
- C. Mao mạch dưới da co.
- D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 8: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh
- A. hắc lào.
- B. ghẻ lở.
- C. kí sinh trùng, nấm, uốn ván.
- D. Cả A, B và C
Câu 9: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?
- A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch
- B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
- C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
- D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 10: Khi bị mụn trứng cá, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Rửa mặt thật sạch ngày 2 lần
- C. Không nặn mụn, hạn chế sờ tay lên mặt
- D. Nếu xuất hiện bội nhiễm, hãy nhanh chóng tìm đến các bác sĩ chuyên khoa
Câu 11: Da không thấm nước là do
- A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
- B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới
- C. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.
- D. Cả A và B.
Câu 12: Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?
- A. Gan bàn chân
- B. Má
- C. Bụng chân
- D. Đầu gối
Câu 13: Lông mày có tác dụng gì ?
- A. Bảo vệ trán
- B. Hạn chế bụi bay vào mắt
- C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
- D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 14: Ta có thể nhận biết được độ nóng, lạnh, cứng , mém của vật là do
- A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
- B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
- C. Da có nhiều thụ quan là những đầu mút tế bào thần kinh.
- D. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.
Câu 15: Dưới của tầng sừng
- A. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.
- B. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
- C. Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bén chặt trong đó có các thụ quan.
- D. Chứa nhiều mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt.
Câu 16: Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
- A. tầng sừng.
- B. tầng tế bào sống.
- C. cơ co chân lông.
- D. mạch máu.
Câu 17: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?
- A. Lông và bao lông
- B. Tuyến nhờn
- C. Tuyến mồ hôi
- D. Tầng tế bào sống
Câu 18: Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?
- A. Tuyến nhờn
- B. Mạch máu
- C. Sắc tố da
- D. Thụ quan
Câu 19: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào não ?
- A. 1 tỉ tế bào
- B. 100 tỉ tế bào
- C. 1000 tỉ tế bào
- D. 10 tỉ tế bào
Câu 20: Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau?
- A. Do ảnh hưởng của nhiệt độ
- B. Do lớp sắc tố dưới da
- C. Do di truyền
- D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da
Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
- A. Tránh để da bị xây xát
- B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
- C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
- D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 22: Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ?
- A. Bài tiết nước tiểu
- B. Co bóp dạ dày
- C. Dãn mạch máu dưới da
- D. Co đồng tử
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 2: Cấu tạo cơ thể người
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- Trắc nghiệm sinh học 8 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 33: Thân nhiệt
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 62: Sự thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 4: Hô hấp
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 17: Tim và mạch máu
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 3: Tuần hoàn (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 10: Nội tiết (P2)