Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tích nào gần đúng vơi 15,8 x 7,59 nhất?
- A. 16 x 8
- B. 16 x 7
- C. 15 x 7
- D. 15 x 8
Câu 2: 2,5 tấm vài dài 8m. Hỏi 1,5 tấm vải như thế dài bao nhiêu mét?
- A. 3,2m
- B. 4m
- C. 4,8m
- D. 5,4m
Câu 3: Bạn Việt 9 tuổi dùng ngang tay để đo chiều dài cái bàn được 15 gang tay. Chiều dài cái bàn khoảng:
- A. 1,5m
- B. 2,6m
- C. 7,2m
- D. 4,8m
Câu 4: 12,74 = 10 + 2 + 0,7 + .... Cần điền vào dấu ba chấm số:
- A. 40
- B. 4
- C. 0,4
- D. 0,04
Câu 5: Một tấm thảm hình thoi có các đường chéo dài 4m và 3,5m được trải trên nền một căn phòng hình chữ nhật có các kích thước là 6m và 4,5m. Tính diện tích phần chưa được trải thảm là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: 3,57m = ... Số đo ở chỗ chấm là:
- A. 35,7cm
- B. 357cm
- C. 0,357cm
- D. 3570cm
Câu 7: Tìm : $x\times 3 = 8,4$
- A. 2,1
- B. 2,4
- C. 2,8
- D. 3,1
Câu 8: Một thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 3,2kg
- B. 3,4kg
- C. 3,6kg
- D. 3,8kg
Câu 9: 100 tờ giấy dày 2,5cm. Hỏi 0,75mm có độ dày của mấy tờ giấy?
- A. 4 tờ
- B. 2 tờ
- C. 3 tờ
- D. 5 tờ
Câu 10: Giá trị của biểu thức 73,42 - 8,568 : 3,6 + 48,32 là:
- A. 219,36
- B. 129,36
- C. 119,36
- D. 118,36
Câu 11: 3% của 6m là:
- A. 18m
- B. 18cm
- C. 18mm
- D. 2cm
Câu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Tính tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là:
- A. 63,33%
- B. 73,33%
- C. 43,33%
- D. 53,33%
Câu 14: Nếu giá trị của biểu thức (n + 0,3) x 2,1 bằng 8,4 thì giá trị của n là:
- A. 4,3
- B. 3,7
- C. 8,1
- D. 39,7
Câu 15: Tìm một số biết 30% của nó là 72
- A. 1600
- B. 1800
- C. 2000
- D. 2200
Câu 16: Hai can đầy thì đựng được 25l xăng. Hỏi của một cái can cùng loại thì đựng được bao nhiêu lít xăng?
- A. 12,5l
- B. 10l
- C. 2,5l
- D. 7,5l
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- A. 28,0004
- B. 208,004
- C. 208,0004
- D. 208,04
Câu 18: Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi
- A. 700 000 đồng
- B. 800 000 đồng
- C. 900 000 đồng
- D. 1 000 000 đồng
Câu 19: Tỉ lệ lãi suất tiết kiệm hiện nay là 0,75% một tháng với thời hạn là một năm. Hỏi nếu đầu năm gửi tiết kiệm 2 800 000 đồng thì cuối năm số tiền dư (cả gốc lẫn lãi) là bao nhiêu?
- A. 3 152 000 đồng
- B. 3 062 000 đồng
- C. 3 052 000 đồng
- D. 3 054 000 đồng
Câu 20: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 7,3kg
- B. 8,3kg
- C. 9,3kg
- D. 10,3kg
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P6)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P6)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P7)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P4)