Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau :
3. Tìm hiểu về câu trần thuật đơn không có từ là ; câu miêu tả và câu tồn tại :
a. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau :
- Hôm ấy cả nhà mừng lắm
- Bấy giờ chúng tôi không muốn tụ hội ở góc sân
(1) Vị ngữ trong hai câu trên do cụm từ nào tạo thành
(2) Khi vị ngữ có ý nghĩa phủ định nó thường kết hợp với những từ nào ?
Bài làm:
Chủ ngữ | Vị ngữ |
Hôm ấy cả nhà | mừng lắm |
Bấy giờ chúng tôi | không muốn tụ hội ở góc sân |
(1) Vị ngữ trong hai câu trên do cụm động từ và cụm danh từ tạo thành
(2) Khi vị ngữ có ý nghĩa phủ định nó thường kết hợp với những từ: không, chưa, chẳng, chưa phải,...
Xem thêm bài viết khác
- Nếu miêu tả quang cảnh một đầm sen đang mùa hoa nở. Em hãy lập dàn ý cho bài văn như thế nào?
- Bài văn miêu tả cảnh gì? Theo trình tự như thế nào?
- Dựa vào những ví dụ về các câu nói hàng ngày có sử dụng phép hoán dụ sau, hãy viết 4 câu có sử dụng phép hoán dụ:
- Đọc kĩ đoạn 2 và 3 của văn bản và điền vào chỗ trống trong sơ đồ thể hiện sự gắn bó của cây tre với con người:
- Hỏi người thân về các tấm gương thiếu niên anh hùng thời kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ. Kể cho người thân nghe những tấm gương thiếu nhi học giỏi, chăm ngoan này nay mà em biết
- Nếu miêu tả một em bé ngây thơ bụ bẫm đang tập đi tập nói thì em sẽ lựa chọn những hình ảnh và chi tiết tiêu biểu đặc sắc nào? Em sẽ miêu tả theo thứ tự nào?
- Sưu tầm 5-6 đoạn hoặc bài văn trong đó có sử dụng câu trần thuật đơn có từ là
- Viết một đoạn văn(5-7 dòng) miêu tả một nhân vật mà em yêu thích, trong đó có sử dụng các dấu chấm hỏi dấu chấm than.
- Dựa vào phần đã chuẩn bị hãy tưởng tượng và miêu tả bằng lời về nhân vật Kiều Phương.
- Miêu tả cảnh quan môi trường của địa phương em (ao hồ, biển cả, rừng núi, sông hồ, đường phố, xóm làng…)
- Mỗi ví dụ trên thuộc kiểu nhân hóa nào dưới đây? Chỉ ra tác dụng của phép nhân hóa trong mỗi đoạn trích.
- Đọc kĩ bảng tra cứu các yếu tố Hán Việt ở cuối sách Hướng dẫn học Ngữ văn 6, tập 2. Ghi vào sổ tay những tững từ khó hiểu và tra nghĩa của từ trong từ điển.