Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau
c Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau :
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là thiên(1) tử. | Thiên (1) : |
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc Thiên(2) ín vạn quyển | Thiên (2): |
Trong trận đấu này , trọng tài đã thiên (3) vị đội chủ nhà | Thiên(3) : |
Bài làm:
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là thiên(1) tử. | Thiên (1) : trời |
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc Thiên(2) kính vạn quyển | Thiên (2): nghìn |
Trong trận đấu này , trọng tài đã thiên (3) vị đội chủ nhà | Thiên(3) :nghiêng về |
Xem thêm bài viết khác
- Em cảm nhận được gì về hình tượng người bà và tình cảm của bà cháu trong bài thơ
- Hãy nối các dạng điệp ngữ trên bới các ví dụ minh họa mà em cho là phù hợp, từ đó nêu cách hiểu của em về từng dạng điệp ngữ
- Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau
- Phát biểu cảm nghĩ về một trong hai bài thơ Cảnh khuya, Rằm tháng giêng Hồ Chí Minh
- Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu nêu cảm nhận của em về tình cảm của Lí Bạch với quê hương
- So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
- Em hiểu thế nào về hình ảnh “thế giới kì diệu” trong câu nói của người mẹ “Đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra”?
- Hãy phân loại các từ láy vừa tìm được
- Hai bài thơ Cảnh khuya và Rằm tháng giêng đều miêu tả cảnh trăng ở chiến khu Việt Bắc. Em hãy nhận xét cảnh trăng ở mỗi bài có nét đẹp riêng như thế nào?
- Hãy nêu cảm nhận của em về bài thơ này....
- Trong những từ ngữ in đậm dưới đây , những từ nào là đại từ , những từ nào ko phải là đại từ ? Vì sao ?
- Những chữ nào có thể ghép với nhau tạo ra từ những tiếng: nam, quốc, sơn, hà, nam, đế, cư