Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
B. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
Bài làm:
10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
- Cùng người thân sưu tầm (tìm đọc hoặc nghe kể) một câu chuyện về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Trạng ngữ trong mỗi câu sau trả lời câu hỏi gì?
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Mở bài là đoạn nào? Tác giả mở bài theo kiểu trực tiếp hay gián tiếp? Kết bài ở đoạn nào? Tác giả kết bài theo kiểu mở rộng hay không mở rộng
- Giải bài 21A: Những công dân ưu tú
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi ở dưới:
- Điền thành ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau:
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về vẻ đẹp của mỗi sự vật
- Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 164)
- Các nhóm thi kể một phần hoặc toàn bộ câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần