Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt khối Tiểu Học vòng 18 năm 2022 Trạng Nguyên Tiếng Việt vòng 17 lớp 1, 2, 3, 4, 5
KhoaHoc.com.vn mời các bạn cùng theo dõi Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt khối Tiểu Học vòng 18 năm 2022 mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tục.
Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt vòng 18
Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt khối Tiểu Học vòng 18 năm 2022 gồm các đề thi ôn luyện vòng 18 thi Hội mới nhất giúp các sĩ tử nắm được cấu trúc đề thi trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1, 2, 3, 4, 5 ở vòng 18. Đồng thời nâng cao kĩ năng làm bài, rèn luyện khả năng, kiến thức thông qua nhiều dạng đề khác nhau.
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 năm 2022
Bài 1: Phép thuật mèo con
Huýt sáo | Từ có vần “uông” | Từ có vần “oanh” | Cô giáo | Loanh quanh |
Chuông gió | Thoang thoảng | Quây quần | Huých tay | Trượt tuyết |
Từ có vần “uyt” | Từ có vần “ao” | Khuỷu tay | Từ có vần “uyu” | Từ có vần “uynh” |
Mừng quýnh | Từ có vần “ươt” | Từ có vấn “uây” | Từ có vần “oang” | Từ có vần “uych” |
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: b/ực/út/m _______________________________
Câu 2: ường/s/tr/ân _______________________________
Câu 3: nắng/Cọ/ô/xòe/che _______________________________
Câu 4: em/Râm/đi/mát/đường _______________________________
Câu 5: khó/Làm/anh/thật _______________________________
Câu 6: hoang/Ai/bỏ/ơi/đừng/ruộng _______________________________
Câu 7: sĩ/Bố/em/bác/là _______________________________
Câu 8: đi/Em/bước/theo/trăng _______________________________
Câu 9: chơi/muốn/cùng/Như/đi _______________________________
Câu 10: Hạnh/đẹp/vẽ/rất/tranh/. _______________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Yêu bạn ….ính thầy.”
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
“Quả gì tên có vần “an”
Hình tròn, cùi trắng, hạt than đen sì.”
Trả lời: Quả …..ãn.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong khổ thơ:
Làm……..thật khó
Nhưng mà thật vui
Ai yêu em bé
Thì làm được thôi.”
(Làm anh – Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống trong câu: “Uống ……ước nhớ nguồn.”
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
“Cây gì nhiều khúc
Mọc thành bụi to
Cây già làm thang
Măng lên nhọn hoắt ?
Trả lời: Cây ……..e
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
“Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo.”
Đố là cái gì?
Trả lời: Cái bút………ì
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:
“…..ao đấu, …..ã gạo, …………a đình.”?
Trả lời: Chữ phù hợp là chữ……….
Câu hỏi 8: Điền vần phù hợp vào chỗ trống: “Lời h…….ý đẹp”
Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng……iển bạc.”
Câu hỏi 10: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
“Mỗi sớm mai thức ……ậy
Lũy tre xanh rì rào.”
2. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 18 năm 2022
Bài 1: Phép thuật mèo con
(1) nhân | (2) hái | (3) Khuyển | (4) Cân nhắc | (5) Ước |
(6) Nứt | (7) Tồn | (8) Rạn | (9) mã | (10) Đắn đo |
(11) chó | (12) Thích thú | (13) Ngựa | (14) Đẵn | (15) còn |
(16) Trảy | (17) Chặt | (18) Khoái chí | (19) mong | (20) Người |
Đáp án: …………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: dòng/sông/sâu/đổ/Muôn/biển
_____________________________________________
Câu 2: chín/ngà,/voi/cựa/gà/chín
_____________________________________________
Câu 3: thông/Cá/minh/rất/heo/./
_____________________________________________
Câu 4: bao/Đứng/đất/cạnh/la/trời
_____________________________________________
Câu 5: đỉnh/Mà/đủng/chơi/dừa/là/ như
_____________________________________________
Câu 6: nhay/gà/nháy,/Chớp/gáy/đông/mưa/thì
_____________________________________________
Câu 7: sương/Dãi/dầm/nắng,
_____________________________________________
Câu 8: sạch,/Đói/thơm/rách/cho/cho
_____________________________________________
Câu 9: mưa/thấp/bay/mưa/thì/Chuồn/chuồn
_____________________________________________
Câu 10: nắng/cao/Bay/râm/thì/thì/bay/vừa
_____________________________________________
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Hôm nay bạn Hương xinh quá………
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Hoa gì nhỏ nhỏ
Cánh màu hồng tươi
Hễ thấy hoa cười
Đúng là Tết đến?
Đáp án: hoa ……..…..
Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
………..như sóc
Câu hỏi 4: Con hãy điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống:
Khỏe như ………….
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu xợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy bạn bè vẫn yêu quý Hươu vì Hươu nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng.
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..…..
Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống bên dưới sao cho đúng chính tả:
(rục, giục, dục)
"Bồ quân bên suối chín vàng
Biến thành chợ của họ hàng nhà chim
Đầu têu tu hú bay lên
Sẻ con …..….. mẹ bỏ quên cả giày “
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:
yếu >< ……. ….
Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Anh vũ mua bán đàng hoàng
Ăn xong múa lượn cả làng cùng sem
Bồ nông ở cữ ăn khem
Cà siêng có khách vội đem quà về
Từ viết sai chính tả được sửa lại là:……. ……
Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Bồ nông ở cữ ăn khem
Cà …..iêng có khách vội đem quà về
Con …..áo mua bán màu mè
Quạ đen đánh quịt còn khoe đủ điều
Chữ cái cần điền là …..….
Câu hỏi 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Nước biển có vị ……… …………
3. Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 vòng 18
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Quán quân | Đon đả | Nhẫn lại | Niềm nở | Thong thả |
Rùa biển | Nỗ lực | Cố gắng | Khoan thai | Bát ngát |
Vô địch | Đồi mồi | Kiên trì | Bao la | Thân thiết |
Vội vàng | Lạc quan | Cuống quýt | Gần gũi | Yêu đời |
Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng.
Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà
………………………………………………………………..
Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ
………………………………………………………………..
Câu 3. ực/ tr/ th/ ung
………………………………………………………………..
Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí
………………………………………………………………..
Câu 5. ằng/ c/ b/ ông
………………………………………………………………..
Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người
………………………………………………………………..
Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng
………………………………………………………………..
Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà
………………………………………………………………..
Câu 9. Chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh
………………………………………………………………..
Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao
………………………………………………………………..
4. Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết ........... còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ...........
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết đứng còn hơn sống ............
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là ...........
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là ...........
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ...............
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9: Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:
Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
Bài 2: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Dương | Khuyển | Gió | Mây | Tẩu |
Điền | Địa | Lão | Đồng | Trạch |
Đất | Nhà | Già | Vân | Trẻ |
Chạy | Phong | Ruộng | Chó | Dê |
Quy | Khánh | Còn | Phúc | Tồn |
Về |
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm
B - Đồng nghĩa
C - Trái nghĩa
D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ
"Gió khô ô ...
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!"
A - Đồng ruộng
B - Cửa sổ
C - Cửa ngỏ
D - Muối trắng
Câu hỏi 3: Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa?
A - béo - gầy
B - biếu - tặng
C - bút - thước
D - trước - sau
Câu hỏi 4: Những câu thơ sau do tác giả nào viết?
"Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."
A - Nguyễn Thi
B - Nguyễn Đình Thi
C - Đoàn Thị Lam Luyến
D - Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu hỏi 5: Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.” có những từ trái nghĩa nào?
A - Vui – buồn
B - Mới – đã
C - Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng
D - Đang vui – đã lạ lùng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, những từ nào là từ láy?
A - Bạn bè, bạn đường, bạn đọc
B - Hư hỏng, san sẻ, gắn bó
C - Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ
D - Giúp đỡ, giúp sức
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại?
A - an toàn
B - an ninh
C - an tâm
D - an bài
Câu hỏi 8: Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa"
A - Bay, sa, thoảng
B - Trong- đục
C - Trong - đục, khoan – mau
D - Sa nửa vời – mau sầm sập
Câu hỏi 9: Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?
A - đại từ
B - động từ
C - danh từ
D - tính từ
Câu hỏi 10: Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ?
A - Bà Lan năm nay 70 tuổi.
B - Bà ơi, bà có khỏe không?
C - Tôi về quê thăm bà tôi.
D - Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng.