Đọc các câu sau, chú ý những từ in đậm và thực hiện yêu cầu ở dưới
3. Tìm hiểu về số từ và lượng từ
a. Đọc các câu sau, chú ý những từ in đậm và thực hiện yêu cầu ở dưới:
a1. (…) Chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến…
a2. Hai chàng tâu đồ hỏi sính lễ cần sắm những gì, vua bảo:” Một trăm ván cơm nếp, một trăm tệp bánh chưng và voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao, mỗi thứ một đôi.
a3. Tục truyền đời Hùng Vương thứ sáu, ở làng gióng có hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng phúc đức.
(1) Viết vào ô trống những số từ chỉ từ chỉ số lượng hay thứ tự trong các câu trên:
Câu | Số từ chỉ số lượng | Số từ chỉ thứ tự |
Bài làm:
Câu | Số từ chỉ số lượng | Số từ chỉ thứ tự |
a1 | một | |
a2 | một trăm, chín, một | |
a3 | hai | thứ sáu |
Xem thêm bài viết khác
- Hãy xác định sự việc khởi đầu, sự việc phát triển, sự việc cao trào, sự việc kết thúc trong câu truyện bằng cách ghi số thứ tự đứng trước những sự việc trên vào ô trống ở cột bên phải(theo mẫu):
- Trong đời sống hằng ngày, ta thường gặp những yêu cầu/ câu hỏI có dạng như sau:
- Soạn văn 6 VNEN bài 1: Thánh Gióng
- Đọc câu và đoạn trích dưới đây, chú ý các từ in đậm
- Tác dụng của những câu trả lời ấy đối với câu chuyện là gì? Chọn ô phù hợp
- Viết một bài văn kể về một kỉ niệm đáng nhớ của em với một người thân trong gia đình. Gạch dưới những cụm dnah từ được sử dụng trong bài
- Nghề y là một nghề đặc biệt cao quý. Theo em người làm nghề y cần có những phẩm chất gì?
- Tự đặt hai đề văn kể chuyện đời thường
- Viết bài văn ngắn kể lại câu chuyện về một người thân trong gia đình em. Trong bài văn, em sử dụng ít nhất 3 từ mượn. Gạch chân dưới các từ mượn đó.
- So sánh cách nói sau đây và cho biết ý nghĩa của danh từ hay ý nghĩa của các cụm danh từ chi tiết đầy đủ hơn
- Có người cho rằng, truyền thuyết Thánh gióng có liên quan đến sự thật lịch sử. Hãy dựa vào truyền thuyết thời kì Hùng Vương và cho biết ý kiến của em
- Chọn một ý trong phần thân bài, viết thành một đoạn văn tự sự, trong đó có sử dụng ít nhất 3 cụm danh từ, gạch chân 3 cụm danh từ ấy