Đọc văn bản sau và tìm hiểu nghĩa của từ ngọt
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng.
Đọc văn bản sau và tìm hiểu nghĩa của từ ngọt
Bài làm:
Nghĩa của từ ngọt:
- Có vị như vị của đường, mật
- Dễ nghe, êm tai, dễ làm xiêu lòng (lời nói, âm thanh)
Xem thêm bài viết khác
- Viết bài văn ngắn, kể lại cho người thân nghe về một chuyến đi hoặc những việc em làm trong một ngày.
- Lập dàn ý cho các đề văn sau:
- Soạn văn 6 VNEN bài 11: Cụm danh từ
- Trong vai một họa sĩ em hãy tìm ý tưởng cho một bức tranh về nơi em đang ở sau mười năm nữa. Nói với bạn em về những ý tưởng đó.
- Nêu một tình huống thể hiện cách ứng xử thông minh, khéo léo trong cuộc sống
- Kể tên một số văn bản tự sự mà em đã học hoặc đã đọc. Chọn một trong số các văn bản tự sự vừa kể tên và cho biết: câu chuyện kể về ai? ...
- Đọc thông tin và thực hiện yêu cầu ở dưới: Nối từ ở cột A với lời giải thích hợp với ở cột B trong bảng sau để hiểu nghĩa một số từ mượn tiếng Hán có trong truyện Thánh Gióng:
- ìm các từ láy rồi viết vào vở:
- Truyền thuyết thường liên quan đến sự thật lịch sử. Hãy cho biết: Truyện Thánh Gióng có liên quan đến sự thật lịch sử nào?
- Phân tích các cụm danh từ đã tìm được trong ví dụ ở mục c, điền vào mô hình với cụm danh từ
- Hoàn thành sơ đồ sau để xác định bố cục của truyện.
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng