Đóng vai, nói và đáp lời cảm ơn trong từng trường hợp sau
5. Nói và nghe:
a) Đóng vai, nói và đáp lời cảm ơn trong từng trường hợp sau.
b) Cuối giờ học, Quân cùng Oanh giúp mẹ của Oanh tưới hoa. Oanh và Quân sẽ nói mà đáp lời cảm ơn như thế nào?
6. Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
a) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Đồ chơi của bạn nhỏ là gì?
Mỗi đặc điểm sau của đồ chơi được tả bằng những từ ngữ nào?
màu sắc
bánh xe
đèn xe
hoạt động
b) Viết 4-5 câu tả chú gấu bông dựa vào hình và từ ngữ gợi ý
Bài làm:
5.
a)
Chúng em cảm ơn cô nhiều ạ.
Thầy cảm ơn các em nhiều nhé!
b) Cuối giờ học, Quân cùng Oanh giúp mẹ của Oanh tưới hoa.
Oanh: Cảm ơn cậu đã giúp mẹ và tớ!
Quân: Có gì đâu, tớ thấy rất vui mà.
6.
a)
Đồ chơi của bạn nhỏ là chiếc xe hơi đồ chơi màu đỏ.
Mỗi đặc điểm sau của đồ chơi được tả bằng những từ ngữ:
màu sắc: màu đỏ rất đẹp
bánh xe: tròn xoe
đèn xe: luôn chớp chớp khi em chạm tay vào
hoạt động: khi bấm nút điều khiển, xe vừa chạy vừa kêu "tin, tin" rất vui tai.
b) Con gấu bông này có rất nhiều điểm đáng yêu. Nhất là đôi mắt to tròn, đen láy, nhìn rất ngây thơ và hồn nhiên. Nó có bộ lông màu nâu mịn như nhung nhìn cũng rất đẹp nữa. Thân hình chú tròn trịa vì được nhồi rất nhiều bông. Cổ chú còn đeo chiếc nơ đỏ làm nó trông thật bảnh.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm đường về nhà. Nói về các vật em thấy trên đường
- Theo em, đâu là hai người bạn mới của lớp Kim? Bạn Sa Li mặc trang phục như thế nào?
- Đọc một bài viết về bạn bè, chia sẻ về bài viết đã đọc
- Đọc một bài đọc về gia đình, chia sẻ về bài đọc đó
- Câu thơ nào cho biết thời tiết mùa hè rất oi bức? Tìm từ ngữ chỉ việc làm của mẹ để con ngủ ngon.
- Tìm từ ngữ tả mái tóc của Lam. Thầy hiệu trưởng khen Lam thế nào?
- Tìm từ ngữ gọi tên hoạt động có trong từng bức tranh dưới đây
- Những chi tiết nào cho thấy bố rất sung sướng khi bạn nhỏ chào đời?
- Đọc một bài thơ về gia đình, chia sẻ về bài thơ đã học
- Đọc một bài thơ về trẻ em, chia sẻ về bài thơ đã học
- Tìm từ ngữ trả lời câu hỏi làm gì? trong từng câu dưới đây
- Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).