Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
4. Thi ghép tiếng tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”.
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc.
- Viết các từ ghép được vào vở.
Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ "ước mơ" là: mong muốn, mong ước, ao ước, mộng ước, mộng tưởng, mộng mơ, ước muốn, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, ước mơ, nguyện ước, mơ ước, cầu mong..
Xem thêm bài viết khác
- Viết tiếp để hoàn thành mẩu chuyện cho thấy bạn Chiến là người biết quan tâm đến người khác: Chiến mải vui đùa, chạy nhảy, lỡ làm ngã một em bé. Em bé khóc...
- Kể lại chuyện Bàn chân kì diệu và nêu bài học mà mình học được ở Nguyễn Ngọc Ký
- Hãy sử dụng biện pháp so sánh để miêu tả màu sắc hoặc hình dáng của các sự vật trong tranh dưới đây (sgk trang 132)
- Viết vào vở tên của 3 địa điểm du lịch ở nước ta mà em mơ ước được đến tham quan
- Xếp các từ chỉ sự vật (được in đậm) vào cột thích hợp (trong bảng nhóm):
- Giải bài 4C: Người con hiếu thảo
- Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: Cu Chắt có những đồ chơi gì?.....
- Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Nói về hoạt động, trạng thái của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Đọc hai đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Những câu in đậm trong hai đoạn văn dùng để làm gì? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: Chứa tiếng hiền, chứa tiếng ác
- Tìm các từ: Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của thiếu nhi. Chỉ trạng thái của các sự vật