Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
4. Thi ghép tiếng tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”.
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc.
- Viết các từ ghép được vào vở.

Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ "ước mơ" là: mong muốn, mong ước, ao ước, mộng ước, mộng tưởng, mộng mơ, ước muốn, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, ước mơ, nguyện ước, mơ ước, cầu mong..
Xem thêm bài viết khác
- Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được miêu tả trong mỗi bức tranh sau:
- Giải bài 11C: Cần cù, siêng năng
- Kể từng đoạn câu chuyện "Lời ước dưới trăng"
- Tìm từ ngữ miêu tả hình dáng, kích thước và đặc điểm của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Giải bài 7A: Ước mơ của anh chiến sĩ
- Giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội quê mình
- Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?
- Trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
- Viết một bức thư thăm hỏi một người thân ở xa?
- Bốn câu thơ sau cho em biết những điều gì? Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thế hiện qua những câu thơ nào?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 72)
- Giải bài 4B: Con người Việt Nam