-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài Chính tả Luật bảo vệ môi trường
Tiếng Việt 5 tập 1, Giải bài Chính tả Luật bảo vệ môi trường Tiếng Việt 5 tập 1. Bài học giúp các em rèn luyện vốn từ. Những kiến thức trọng tâm, những câu hỏi trong bài học sẽ được hướng dẫn trả lời, soạn bài đầy đủ, chi tiết.
1. Nghe - viết: Luật Bảo vệ môi trường
2.
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
Trả lời:
a. l hay n
lắm: đẹp lắm, lắm điều, lắm của, sợ lắm
nắm: nắm đấm, nắm tay, nắm cơm, nắm vững
lấm: lấm bùn, lấm tấm, lấm la lấm lét...
nấm: nấm mồ, nấm hương,, nấm rơm, nấm trắng...
lương: lương khô, lương thực, quân lương, lương y, lương tri, lương tâm, lương thiện...
nương: nương rẫy, nương tựa, nương tử, nương nhờ,,,
lửa: củi lửa, lửa tình, khói lửa...
nửa: nửa chừng, nửa vời, nửa đêm, nửa đời...
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
b. n hay ng
trăn: trăn tinh, con trăn, trăn trở,,,
trăng: trăng hoa, trăng tròn, trăng khuyết, trăng non, trăng gió...
dân: dân quân, nhân dân, dân chúng, dân công, dân quê, dân dã, dân chủ, quốc dân...
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng tặng...
răn: răn dạy, răn đe, khuyên răn...
răng: hàm răng, răng hàm, răng cửa, răng sữa, răng sâu...
lượn: lượn lờ, bay lượn, chao lượn....
lượng: lượng sức, lượng giác, độ lượng, trọng lượng...
3. Thi tìm nhanh
a. Các từ láy có âm đầu n.
b. Các từ gợi tả âm than có âm cuối ng.
Trả lời:
a. Các từ láy có âm đầu n.
nô nức, náo nức, năn nỉ, nao núng, não nùng, não nề, non nớt, non nớt, nằng nặc, nôn nao, nết na, nặng nề, nức nở, nấn ná...
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
đùng đùng, sang sảng, leng keng, loảng xoảng, oong coong, boong boong, ăng ẳng...
Xem thêm bài viết khác
- Câu 2: Lập dàn ý bài văn tả cảnh buổi sáng ( hoặc trưa, chiều) trong vườn cây hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy)
- Giải bài Kể chuyện Người đi săn và con nai
- Giải bài Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa
- Giải bài Tập làm văn Luyện tập tả cảnh trang 81
- Giải bài Tập đọc Tiếng vọng
- Hãy đặt tên cho các biên bản cần lập ở bài tập 1
- Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình
- Giải bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa
- Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà?
- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng những cách nào?
- Giải bài Tập đọc: Ngu Công xã Trịnh Tường
- Câu 2: Hãy Chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì