-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải TBĐ địa 7 bài 4: Thực hành phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
Giải tập bản đồ địa lí lớp 7, giải chi tiết và cụ thể bài 4: Thực hành phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi sách tập bản đồ địa lí lớp 7 trang 5. KhoaHoc sẽ hướng dẫn các bạn cách học tập bản đồ hiệu quả nhất thông qua loạt bài Giải tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 7.
Bài 1: Trang 5 - sách TBĐ địa lí 7
Quan sát lược đồ “Mật độ dân số tỉnh Thái Bình” trang 13 trong SGK, đối chiếu với lược đồ bên, em hãy:
- Tô màu và chú giải lược đồ để phân biệt rõ 3 khu vực có mật độ dân số khác nhau.
- Dựa vào lược đồ đã tô màu và chú giải ở lược đồ, em hãy điền tên các huyện, thị xã có mật độ tường ứng vào bảng dưới đây.
MẬT ĐỘ DÂN SỐ | ||
Dưới 1000 người/km2 | Từ 1000 đến 3000 người/km2 | Trên 3000 người/km2 |
................................ ................................ | ................................ ................................ | ................................ ................................ |
Trả lời:
Tô màu và chú giải lược đồ để phân biệt rõ 3 khu vực có mật độ dân số khác nhau.
Hoàn thành bảng như sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ | ||
Dưới 1000 người/km2 | Từ 1000 đến 3000 người/km2 | Trên 3000 người/km2 |
Huyện Tiền Hải | Huyện Hưng Hà, huyện Quỳnh Phụ, huyện Đông Hưng, huyện Thái Thụy, huyện Vũ Thư, huyện Kiến Xương. | Thị xã Thái Bình |
Bài 2: Trang 5 - sách TBĐ địa lí 7
Quan sát tháp tuổi của thành phố Hồ Chí Minh năm 1989 và năm 1999, em hãy cho biết:
- Hình dạng tháp tuổi thuộc loại nào?
- Nhóm tuổi nào có tỉ lệ lớn nhất?
Trả lời:
- Hình dạng tháp tuổi thuộc loại tháp tuổi mở rộng.
- Nhóm tuổi có tỉ lệ lớn nhất là nhóm tuổi trong độ tuổi lao động.
Xem thêm bài viết khác
- Giải TBĐ địa 7 bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)
- Giải bài tập 1 trang 42 sách TBĐ địa lí 7
- Giải TBĐ địa 7 bài 44 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ
- Giải bài tập 3 trang 47 sách TBĐ địa lí 7
- Giải TBĐ địa 7 bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Giải bài tập 4 trang 47 sách TBĐ địa lí 7
- Giải bài tập 4 trang 51 sách TBĐ địa lí 7
- Giải bài tập 3 trang 42 sách TBĐ địa lí 7
- Giải bài tập 2 trang 49 sách TBĐ địa lí 7
- Giải TBĐ địa 7 bài 61: Thực hành đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế Châu Âu
- Giải bài tập 1 trang 45 sách TBĐ địa lí 7
- Giải TBĐ địa 7 bài 35: Khái quát Châu Mĩ