-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89
Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89 toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Đặt tính rồi tính:
a) 1806 × 23
b) 326 × 142
c) 13840 : 24
d) 28832 : 272
Hướng dẫn giải:
Bài tập 2: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Tìm x :
a) x × 30 = 1320
b) x : 24 = 65
Hướng dẫn giải:
a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
b) x : 24 = 65
x = 65 × 24
x = 1560
Bài tập 3: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
Hướng dẫn giải:
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n
Bài tập 4: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu >, <, =
35 × 11 .... 385 | 1298 × 0 .... 150 |
17 × 100 .... 1800 | 54 × 72 .... 72 × 54 |
1600 : 10 .... 106 | 24 .... 2400 : 100 |
Hướng dẫn giải:
35 × 11 = 385 | 1298 × 0 < 150 |
17 × 100 < 1800 | 54 × 72 = 72 × 54 |
1600 : 10 > 106 | 24 = 2400 : 100 |
Bài tập 5: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách từ nhà An đến trường là:
85 × 15 = 1260 (m)
Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường thì hết số phút là:
1260 : 180 = 7 (phút)
Đáp số: 7 phút
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 49
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 50,51
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 83,84
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 21
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 18
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 27
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép nhân phân số Trang 43
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 65,66
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số và phép chia số tự nhiên Trang 16
- Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 3
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89