I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
B-C. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Quan sát trong tự nhiên, hãy điền tiếp nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 66.1.
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | |
3 | Sán lá gan | |
4 | ||
5 |
Em hãy điền các nhân tố sih thái tác động lên đời sống của thỏ vào bảng sau:
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
Bài làm:
Bảng 66.1
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | môi trường nước |
3 | Sán lá gan | môi trường sinh vật |
4 | giun đất | môi trường trong đất |
5 | con ếch | môi trường đất - không khí |
Bảng 66.2
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
ánh sáng | con người | cây cỏ |
nhiệt độ | động vật ăn cỏ | |
độ ẩm | động vật ăn thịt | |
đất | động vật cộng sinh | |
nước | động vật kí sinh |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 31 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Hãy kể một số trường hợp trong thực tế đời sống sản xuất phải dùng đến kính lúp
- Có bốn ampe kế với giới hạn đo như sau: 5 A, 5 mA, 2 A, 50 mA. Cho biết ampe kế nào được sử dụng thích hợp để đo cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ điện tương ứng nào ở bảng 7.1?
- Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho kim loại sắt vào các dung dịch sau:
- Giải câu 7 trang 87 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Khi bật công tắc đèn chiếu ánh sáng vào hai ống thì độ tăng nhiệt độ của mỗi ống thay đổi thế nào?
- Giải câu 7 trang 79 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Tại sao để mắt cận quan sát được các vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì người ta phải đeo kính cận (thấu kính phân kì)?
- Giải câu 1 trang 31 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- 1. Đa dạng sinh học
- Giải câu 2 trang 61 khoa học tự nhiên 9 tập 2
- 6. Sinh vật và môi trường