Kể chuyện về một người vui tính mà em biết: (Kể về người thân hoặc người quen của em)
Bài mẫu 1: Kể chuyện về một người vui tính mà em biết: Anh trai em
Bài làm:
Trong gia đình em ai cũng rất vui tính và dễ gần. Tuy nhiên, người vui tính nhất đó chính là anh trai. Bởi anh là người thường xuyên chơi với em và luôn làm cho em cười.
Anh em là một người rất vui tính. Từ nhỏ đến giờ, em thấy anh lúc nào cũng cười ngay cả lúc anh bị bố mắng. Em còn nhớ có một lần, vì mải đi chơi anh không làm bài tập và bị điểm thấp nên anh bị bố mắng. Nhưng lúc đó, anh chỉ im lặng rồi lại giật giật tay bố xin lỗi rồi cười với vẻ mặt đáng thương khiến bố không nhịn được cười và nhanh chóng nguôi giận. Mẹ mắng anh cũng xài chiêu cũ làm mẹ cười rồi lại hết giận. Nhờ anh trai mà nhà em luôn tràn ngập tiêng cười. Những lúc anh ấy ốm, anh ấy cũng phải chọc cười mọi người bằng được. Em hỏi tại sao anh cứ suốt ngày chọc người khác cười vậy? Anh xoa đầu và nói rằng: Mọi người vui là anh cũng vui, niềm vui khó tìm nên khi anh còn sức chọc cười thì cứ cười đi nhé. Mặc dù là người hay chơi hay chọc nghẹo người khác cười nhưng anh trai em cũng rất thương em. Mỗi khi có đồ ăn ngon hay có đồ chơi mới, anh đều dành cho em, anh luôn bảo vệ em mỗi khi em cần.
Anh trai là người mà em vô cùng yêu quý. Nhờ sự hài hước và vui vẻ hằng ngày của anh khiến cho gia đình em luôn vui vẻ, luôn tràn ngập hạnh phúc. Em cảm thấy tự hào khi có một người anh như vậy.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 156 tiếng Việt 4
- Giải bài Tập làm văn Luyện tập tóm tắt tin tức
- Giải bài Tập đọc Thắng biển
- Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm trang 105 Tiếng Việt 4
- Giải bài Tập đọc: Dòng sông mặc áo trang 118 tiếng Việt 4
- Đề bài: Tả một cây có bóng mát
- Giải bài luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? - tiếng việt 4 tập 2 trang 23
- Giải bài Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu trang 134 tiếng Việt 4
- Giải bài Chính tả: Nghe lời chim nói trang 124 tiếng Việt 4
- Giải bài Kể chuyện được tham gia hoặc chứng kiến Trang 89 sgk
- Giải bài Ôn tập cuối học kì II tiết 3 trang 163 tiếng VIệt 4
- Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau: