- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - sức khỏe, tiếng việt 4 tập 2 trang 19
Soạn bài tiếng Việt 4 tập 2, Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - sức khỏe, trang 19 sgk. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài tập đọc này đều được KhoaHoc hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu.
Câu 1. Tìm các từ ngữ
a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
M. Tập luyện
b. Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
M. vạm vỡ
Trả lời:
Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe | Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh |
tập luyện, thể dục, chạy bộ, chơi bóng, đá cầu, nhảy dây, đi xe đạp, đá bóng, thiền,... | da dẻ hồng hào, cơ bắp cuồn cuộn, khỏe khoắn, vạm vỡ, săn chắc, tươi trẻ, lực lưỡng, to khỏe, nở nang,... |
Câu 2. Kể tên các môn thể thao mà em biết
Trả lời:
Những môn thể thao mà em biết là: bóng chuyền, bóng rổ, cầu mây, đá bóng, cầu lông, quần vợt, chạy bộ, nhảy cao, nhảy xa, xà đơn, bơi, đua thuyền, đấm bốc, cử tạ, bóng bàn, đấu vật, bắn súng...
Câu 3. Tìm các từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:
a. Khỏe như ......... M: Khỏe như voi
b. Nhanh như ......... M: Nhanh như cắt
Trả lời:
a. Khỏe như trâu, khỏe như hùm, khỏe như voi
b. Nhanh như chớp, nhanh như gió, nhanh như sóc, nhanh như điện
Câu 4. Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Trả lời:
Câu tục ngữ trên muốn nói:
- Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khỏe tốt. Và khi có sức khỏe tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên.
- Không ăn không ngủ là không có sức khỏe sẽ bị bệnh và phải lo lắng về nhiều thứ.
=> Khuyên chúng ta giữ gìn sức khỏe để có cuộc sống tốt.
- Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ Luyện từ và câu lớp 4 tuần 31
- Soạn bài hoa học trò Tập làm văn lớp 4
- Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
- Giải tiếng Việt 4 tập 1
- TUẦN 1: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 2: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 3: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 4: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 5: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 6: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 7: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 8: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 9: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
- TUẦN 11: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 12: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 13: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 14: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 15: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 16: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 17: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
- Giải tiếng Việt 4 tập 2
- TUẦN 19. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 20. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 21. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 22. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 23. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 24. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 25: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 26: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 27: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 28: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
- TUẦN 29: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 30: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 31: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 32: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 33: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 34: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI KÌ 2