-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi - trò chơi tiếng việt 4 tập 1 trang 147
Tiếng Việt 4 tập 1, Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - trò chơi - tiếng việt 4 tập 1 trang 147. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Trả lời:
Tranh | Đồ chơi - trò chơi |
1 | Con diều - chơi thả diều |
2 | Ông sao, con lân, trống con - Chơi rước đèn trung thu |
3 | Dây thừng - chơi nhảy dây Búp bê - chơi búp bê Bộ xếp hình - chơi xếp hinh Bộ đồ nấu bếp - chơi nấu ăn |
4 | Màn hình, đầu điện tử - chơi trò chơi điện tử Bộ xếp hình - chơi lắp ghép hình |
5 | Dây thừng - chơi kéo co Súng cao su |
6 | Khăn bịt mắt - chơi trò chơi bịt mắt bắt dê |
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác
Trả lời:
- Đồ chơi: quả bóng, quả cầu, thanh kiếm, quân cờ, súng nước, đu quay, cầu trượt, que chuyền, viên sỏi, viên bi, tàu hỏa, xe hơi, máy bay...
- Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, đánh cờ, đu quay, cầu trượt, bày cỗ, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò, đánh bi, đánh đáo, cắm trại, tàu hỏa trên không, cưỡi ngựa.
3. Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Trả lời:
a. Trong trò chơi trên:
- Những trò chơi các bạn trai ưa thích: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, đánh cờ, cưỡi ngựa...
- Những trò chơi các bạn gái ưa thích: đá cầu, nhảy dây, chơi chuyền, chơi ô ăn quan, bày cỗ, búp bê, nhảy lò cò, cầu trượt....
- Những trò chơi cả bạn gái lẫn bạn trai ưa thích: Thả diều, trò chơi điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt dê, kéo co, đu quay....
b. Những đồ chơi có ích và tác dụng của nó là:
Tên trò chơi | Tác dụng |
Rước đèn ông sao Thả diều Chơi búp bê Đu quay Nhảy dây Xếp hình Cờ vua Đá bóng... | Vui Thú vị, khỏe Dịu dàng, chu đáo hơn Rèn tính mạnh dạn và can đảm Rèn sức khỏe và tính nhanh nhạy Rèn tính tư duy, lô gic và trí thông minh, khéo léo Rèn cách tính toán, tư duy Khéo léo, thông minh và rèn luyện sức khỏe.... |
=> Các trò chơi kể trên có lợi nhưng nếu ham chơi, quên ăn, quên ngủ và học hành sẽ khiến cho việc học giảm sút và sức khỏe không tốt.
c. Những trò chơi có hại và tác hại của nó
Trò chơi | Tác hại của trò chơi |
Đấu kiếm Súng cao su Chơi cù Bắn dây chun.... | Dễ làm cho nhau bị thương Gây nguy hiểm cho người khác, thậm chí cả người chơi Làm người khác bị thương Dễ bắn vào người khác.... |
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi
M. say mê
Trả lời:
Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, saymê,ham thích, ham mê.
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Câu hỏi và dấu chấm hỏi là gì? Tiếng Việt lớp 4
-
Bài văn tả mẹ lớp 4 ngắn gọn Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
- Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa hãy viết thư để thăm hỏi và chúc mừng người thân đó Viết thư chúc mừng sinh nhật người thân đang ở xa
- Giải Tiếng Việt 4 trang 124 bài tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết) Giải tiếng việt 4 trang 124 bài tập làm văn
- Giải tiếng Việt 4 tập 1
- TUẦN 1: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 2: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 3: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN
- TUẦN 4: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 5: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 6: MĂNG MỌC THẲNG
- TUẦN 7: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 8: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 9: TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ
- TUẦN 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
- TUẦN 11: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 12: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 13: CÓ CHÍ THÌ NÊN
- TUẦN 14: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 15: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 16: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 17: TIẾNG SÁO DIỀU
- TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
- Giải tiếng Việt 4 tập 2
- TUẦN 19. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 20. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 21. NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT
- TUẦN 22. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 23. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 24. VẺ ĐẸP MUÔN MÀU
- TUẦN 25: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 26: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 27: NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM
- TUẦN 28: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
- TUẦN 29: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 30: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 31: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- TUẦN 32: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 33: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 34: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
- TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
- Không tìm thấy