Nghe - viết. Chọn từ ngữ hoặc vần phù hợp vào ô trống.
BÀI VIẾT 1
1. Nghe - viết:
2. Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp:
a) Chữ ch hay tr?
Em nhìn ...ăng ...ở dậy
Từ mặt biển ...ân ...ời
Khi triều dâng căng ngực
Biển bạc đầu ...ăng soi.
b) Dấu hỏi hay dấu ngã?
Trường em ngói mới đo hồng
Mọc lên tươi thắm giưa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vây chào nhưng bước chân nhanh tới trường.
3. Tìm tiếng:
a) Bắt đầu bằng chữ ch hay tr có nghĩa như sau:
- Đồ dùng bằng vải, len, dạ ... để dắp cho ấm.
- Trái ngược với méo.
- Trái ngược với nhanh.
b) Có dấu hỏi hay dấu ngã có nghĩa như sau:
- Cây nhỏ, thân mềm. làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa...
- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng.
- Vật dùng để quét nhà.
4. Tập viết.
a) Ôn các chữ hoa kiểu 2.
b) Viết ứng dụng: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh.
Bài làm:
1.Nghe - viết:
2. a)
Em nhìn trăng trở dậy
Từ mặt biển chân trời
Khi chiều dâng căng ngực
Biển bạc đầu trăng soi.
b)
Trường em ngói mới đỏ hồng
Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vẫy chào những bước chân nhanh tới trường.
3. a) - Đồ dùng bằng vải, len, dạ ... để dắp cho ấm: chăn
- Trái ngược với méo: tròn
- Trái ngược với nhanh: chậm
b) - Cây nhỏ, thân mềm. làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa...: cỏ
- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng: kẻng
- Vật dùng để quét nhà: chổi
4. Tập viết.
Xem thêm bài viết khác
- 1. Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Nói những điều em biết về Lạc Long Quan và Âu Cơ qua đoạn 1. Bà Âu Cơ sinh con kì lạ như thế nào?
- Hãy nói với bạn về quê hương em. Giới thiệu một hình ảnh quê hương?
- Sau bài 19 và 20, em đã biết thêm những điều gì, đã làm thêm được những gì?
- Đọc câu mở đầu và cho biết: Tác giả bài đọc kể về kỉ niệm gì?
- Bộ phận nào trong mỗi câu sau trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
- 1. Mùa đông nắng ở những đâu? 2. Những câu có thể thay thế từ lặn trong câu thơ sau.
- Bác hồ gửi bức thư cho ai? Tìm những câu thơ thể hiện các ý sau:
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Thế nào?
- Hãy nói lại cách trồng chiếc rễ đa theo lời hướng dẫn của Bác Hồ:
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 20: Gắn bó với con người
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 32: Người Việt Nam