Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 23: Rồng rắn lên mây
- Voi em đã hỏi voi anh, hươu và dê điều gì? Voi em nhận được câu trả lời như thế nào?
- Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng chứa c hoặc k
- Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ thứ 2 và thứ 3
- Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích Tập làm văn lớp 2
- Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
- Giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 24: Nặn đồ chơi
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- Nói tên những cuốn sách mà em đã đọc. Giới thiệu về một cuốn sách em thích nhất
- Nói những điều em thích về ngôi trường của em