Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?

2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Đóng vai Nhím trắng, Nhím nâu trong lần gặp lại để nói tiếp các câu
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 19: Chữ A và những người bạn
- Em đã chuẩn bị những gì để đón ngày giai giảng?
- Nói về việc làm của em được thầy cô khen. Em cảm thấy thế nào khi được thầy cô khen?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 17: Gọi bạn
- Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc bảng chữ cái.
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 23: Rồng rắn lên mây
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 20: Nhím nâu kết bạn
- Nói câu thể hiện tình cảm của em đối với thầy cô giáo của mình
- Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp
- Em biết gì về loài cây trong tranh? Loài cây này có gì đặc biệt?
- Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông