Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Hãy kể những đức tính tốt của bạn em. Em muốn học tập đức tính nào của bạn?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 20: Nhím nâu kết bạn
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
- Nói những điều em thích về ngôi trường của em
- Bức tranh dưới đây vẽ những gì? Đoán xem 2 bạn nhỏ nói gì với nhau
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 17: Gọi bạn
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
- Nói câu thể hiện tình cảm của em đối với thầy cô giáo của mình
- Em đã chuẩn bị những gì để đón ngày giai giảng?
- Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc bảng chữ cái.
- Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- Em biết gì về loài cây trong tranh? Loài cây này có gì đặc biệt?