Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?

2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ thứ 2 và thứ 3
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- Nói về hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh
- Em đã chuẩn bị những gì để đón ngày giai giảng?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 13: Yêu lắm trường ơi
- Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 29: Cánh cửa nhớ bà
- Dựa vào câu hỏi gợi ý, đoán nội dung của từng tranh
- Chọn kể 1-2 đoạn của câu chuyện theo tranh
- Voi em đã hỏi voi anh, hươu và dê điều gì? Voi em nhận được câu trả lời như thế nào?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 22: Tớ là Lê-gô
- Nói tên các dụng cụ thể thao sau