Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
- Giải câu đố để tìm từ ngữ chỉ sự vật
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 17: Gọi bạn
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 14: Em học vẽ
- Dựa vào tranh minh họa bài đọc, tìm từ ngữ chỉ người, chỉ vật
- Từ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất tình cảm của bạn nhỏ dành cho trường lớp?
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ hoạt động của voi em?
- Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ thứ 2 và thứ 3
- Quan sát tranh và cho biết mỗi ngưỡi mỗi vật trong tranh đang làm gì?
- Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích Tập làm văn lớp 2
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 11: Cái trống trường em