Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?

2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Bức tranh dưới đây vẽ những gì? Đoán xem 2 bạn nhỏ nói gì với nhau
- Cô giáo đáp lời chào của bạn nhỏ như thế nào? Tìm những câu thơ tả cảnh vật khi cô và em học bài.
- Nói câu thể hiện tình cảm của em đối với thầy cô giáo của mình
- Em làm thế nào để biết được các môn học trong ngày, trong tuần?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 16: Khi trang sách mở ra
- Dựa vào câu hỏi gợi ý, đoán nội dung của từng tranh
- Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 28: Trò chơi của bố
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 30: Thương ông
- Voi em đã hỏi voi anh, hươu và dê điều gì? Voi em nhận được câu trả lời như thế nào?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 23: Rồng rắn lên mây
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 17: Gọi bạn