Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 11: Cái trống trường em
- Dựa vào câu hỏi gợi ý, đoán nội dung của từng tranh
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 24: Nặn đồ chơi
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 5: Em có xinh không?
- Những từ nào dưới đây chỉ đặc điểm
- Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 15: Cuốn sách của em
- Cô giáo đáp lời chào của bạn nhỏ như thế nào? Tìm những câu thơ tả cảnh vật khi cô và em học bài.
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 32: Chơi chong chóng
- Tìm từ ngữ thể hiện tâm trạng của Dê trắng khi không thấy bạn trở về