Skills 1 Unit 12: Life on other planets
Phần skills 1 sẽ rèn luyện cho bạn học hai kĩ năng "reading" (đọc) và "speaking" (nói) thông qua chủ đề: life on other planets (cuộc sống trên các hành tinh khác), đồng thời ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học. Bài viết là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Skills 1 – Unit 12: Life on other planets
Reading
1. a Look at the pictures and discuss the questions. (Nhìn vào hình và thảo luận câu hỏi.)
Giải:
1. What are the names of the two planets in pictures A and B? (Tên của hai hành tình trong hình là gì?)
- A. Earth (Trái đất)
- B. Mars (sao Hỏa)
2. How do you think the pictures are different? (Bạn nghĩ rằng những hình ảnh khác nhau như thế nào?)
=> Totally different. (Hoàn toàn khác.)
b. Read the text below and check your answers. (Đọc bài văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Dịch bài:
Sao Hỏa được gọi là hành tinh đỏ bởi vì bề mặt màu đỏ của nó. Có nhiều sự khám phá sao Hỏa bởi con người kể từ giữa thế kỷ 20. Những nhà khoa học hy vọng rằng chúng ta có thể tìm được một hành tinh khác để sống.
Có những lý do chính tại sao thời tiết trên sao Hỏa không phù hợp cho sự sống con người. Nhiệt độ trên sao Hỏa có thể dưới -87 độ C và hiếm khi trên 0 độ c. Nhưng vấn đề lớn hơn là thiếu ôxi. 95% không khí là CO2 và đây là chất độc khi thở. Hơn nữa, không có nước trên sao Hỏa thậm chí mặc dù những nhà khoa học đã tìm được dấu vết của nó.
Tuy nhiên, đầu thế kỷ 19, những nhà khoa học đã khám phá ra rằng sao Hỏa vài điểm tương đồng với trái đất. Một ngày trên sao Hỏa là 24 giờ, 39 phút và 35 giây, gần một ngày của trái đất. Sao Hỏa cũng trải qua những mùa như trái đất. Tuy nhiên, những mùa dài gấp đôi bởi vì một năm trên sao hỏa kéo dài gấp đôi năm ở trái đất.
2. Match the highlighted words in the text with their meanings. (Tìm những từ trong bài văn mà có ý nghĩa tương tự với những hoặc cụm từ này.)
Giải:
- causing death or illness = poisonous (gây chết người hoặc đau ốm = độc)
- two times = twice (2 lần)
- has, goes through = experiences (trải nghiệm)
- marks or signs showing that something happened = traces (để lại dấu vết)
- the outside or top layer of something = surface (bề mặt)
- weather conditions of a particular place = climate (khí hậu)
- provide a place to live = accommodate (cung cấp chỗ ở)
3. Match the headings with the paragraphs (1-3). There is one extra.)Nối tựa đề với những đoạn văn (1-3). Có một câu dư.)
Giải:
- C. Explanation for the name of the Mars. (Giải thích tên của sao Hoả.)
- B. Reasons why we may not be able to live on Mars. (Những lý do tại sao chúng ta có thể không thể sống trên sao Hỏa.)
- A. Reasons why we may be able to live on Mars. (Những lý do tại sao chúng ta có thể sống trên sao Hỏa.)
4. Read the text again and answer the questions. (Đọc bài văn lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Giải:
- What is the other name for Mars? (Tên khác của sao Hỏa là gì?)
=> It is also called the Red Planet. (Nó cũng được gọi là hành tinh đỏ.) - What are the lowest and the highest temperatures on Mars? (Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trên sao Hỏa?)
=> The lowest temperature is -87 degrees Celsius and the highest may be a bit higher than zero. (Nhiệt độ thấp nhất là -87 độ C và nhiệt độ cao nhất là hơn 0 độ một chút.) - Why is it poisonous to live on Mars? (Tại sao thật độc hại khi sống trên sao Hỏa?)
=> Because 95% of atmosohere is carbon dioxide. (Bởi vì 95% không khí là CO2.) - Which is longer, a day on Earth or a day on Mars ? (Cái nào dài hơn, một ngày trên trái đất hay một ngày trên sao Hỏa?)
=> A day on Mars is a bit longer. (Một ngày trên sao Hỏa thì dài hơn một chút.) - How long is a year on Mars? (Một năm trên sao Hỏa dài bao nhiêu?)
=> It is twice as long as a year on Earth. (Nó dài gấp đôi một năm trên Trái đất.)
Speaking
5. Work in pairs. One is a human and the other is a Martian. Use the suggestions below to ask and answer about life on Earth and life on Mars. (Làm theo cặp. Một người là con người và người kia là người trên sao Hỏa. Sử dụng để nghị bên dưới để hỏi và trả lời về sự sống trên trái đất và trên sao Hỏa.)
Giải:
- Martian: So what kind of food do you eat? (Vậy bạn ăn thức ăn gì?)
- Human: Well, we eat things like rice, bread, cooked meat. And you? (Ồ, chúng mình ăn những thứ như cơm, bánh mì, thịt nấu chín. Còn bạn?)
- Martian: We eat tablets, rocks... What do you drink? (Chúng mình ăn viên nén (thuốc), những viên đá... Bạn uống gi?)
- Human: We drink water, juice... And you? (Chúng mình uống nước, nước ép... Còn bạn'?)
- Martian: We drink liquid from inder the rock... How long do you sleep? (Chúng mình uống chất lỏng từ dưới đất... Bạn ngủ trong bao lâu?)
- Human: We sleep for 6-8 hours/night. And you? (Chúng mình ngủ trong 6-8 tiếng đêm. Còn cậu?)
- Martian: We sleep 2-3 hours /night. How do you travel? (Chúng mình ngủ 2-3 tiếng/đêm. Bạn đi lại như thế nào?)
- Human: We travel by bicycle, car... And you? (Chúng mình đi bằng xe đạp, xe hơi... Còn bạn?)
- Martian: We travel by flying cars, space buggies, UFOs... How is your environment? Chúng mình đi bằng những xe bay, toa không gian, UFO... (Môi trường của bạn thế nào?)
- Human: The environment has forests, lakes, oceans. Moutains, cities... And you? (Môi trường có rừng, hồ, đại dương, núi, thành phố... Còn bạn?)
- Martian: We have dry dessert, rocky landspace, caves...What problem do you have Chúng mình có sa mạc khô hạn, cảnh núi non, hang động... Bạn có vấn đề gì?
- Human: We have diseases, pollution, overpopulation... And you? (Chúng mình có bệnh tật, ô nhiễm, đông dân số... Còn bạn?)
- Martian: We have survival, lonliness... (Chúng mình có sự sống còn, sự cô đơn...)
6. Now swap the pairs. The human of one pair works with the Martian of the other pair. Take turns to report what your previous partner said about life on their planet to your new partner to see if he/she said similar things. (Bây giờ trao đổi. Con người làm một cặp với người trên sao Hỏa của cặp khác. Lần lượt báo cáo với bạn học trước những gì người bạn trước đã nói về cuộc sống trên hành tinh của họ cho bạn mới để xem cậu ấy/ cô ấy nói điều tương tự không.)
Xem thêm bài viết khác
- Write an online message to a friend and tell him/her about the problem you have had recently with your iPad.
- A closer look 1 Unit 11: Science and Technology
- A closer look 2 Unit 9: Natural Disasters
- Communication Unit 12: Life on other planets
- Looking back Unit 12: Life on other planets
- A closer look 1 Unit 12: Life on other planets
- A closer look 1 Unit 8: English speaking countries
- Communication Unit 11: Science and Technology
- Skills 1 Unit 12: Life on other planets
- Getting started Unit 12: Life on other planets
- A closer look 2 Unit 11: Science and Technology
- Skills 1 Unit 9: Natural disasters