Skills 2 Unit 5: Vietnamese food and drink

  • 1 Đánh giá

Phần Skills 2 giúp cho bạn học rèn luyện 2 kỹ năng vô cùng cần thiết trong tiếng Anh đó là Listening (Nghe) và Writing (Viết) thông qua chủ đề Vietnamese food and drink. Bài viết là gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

  • 1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live

  • 2. Listen again. Tick the ingredients for each dish

Skills 2 - Unit 5: Vietnamese food and drink

Listening

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. (Nghe 3 người nói về những món ăn truyền thống ở nơi mà họ sống. Nối những nơi chốn với những món ăn cho phù hợp.)

  1. - b: bánh tôm - Ha Noi
  2. - a: súp lươn - Nghe An
  3. - c: mỳ Quảng - Da Nang

Lời trong băng:

1

  • Interviewer: Are you from Nghe An?
  • Man: Yes, I am.
  • Interviewer: Are there any traditional dishes there?
  • Man: Yes, there are. There’s a kind of soup. Its name is sup luon. Interviewer: What are the ingredients?
  • Man: Well, there’s eel, turmeric, pepper, and some chilies. It’s often served with bread.

2

  • Interviewer: Where are you from?
  • Woman: I’m from Da Nang.
  • Interviewer: Can you give me an example of a traditional dish there?
  • Woman: Our traditional dish is called my quang.
  • Interviewer: What are the ingredients?
  • Woman: It’s made with rice noodles, shrimp, pork,... and some vegetables.
  • Interviewer: Are you from Hai Phong?
  • Man: No, I’m from Ha Noi.
  • Interviewer: What are the traditional dishes in Ha Noi?
  • Man: There are a lot. Banh tom is one.
  • Interviewer: Banh tom! What is it, exactly?
  • Man: It’s fried pastry with red shrimp on the top.
  • Interviewer: Mmm, sounds delicious.

2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish. (Nghe lại. Đánh dấu chọn vào thành phần cho mỗi món ăn. Vài thành phần có nhiều hơn trong một món.)

Rice noodles

(bún, mì, phở)

Eel

(lươn)

Pepper

(tiêu)

Turmeric

(nghệ)

Shrimp

(tôm)

Pork

(thịt heo)

Bánh tôm

*

Súp lươn

*

*

*

Mỳ quảng

*

*

*

3.Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood. (Ghi chú về vài loại thức ăn hoặc thức uống phổ biến nào đó trong xóm bạn.)

Name of the foods or drinks (Tên của thức ăn hoặc thức uống)

Ingredients

(Thành phần)

How to make them

(Cách làm)

Orange juice (Cam ép)

Orange (cam), sugar (đường)

  1. Soften the orange by rolling the oranges. (Làm mềm trái cam bằng cách quay tròn quả cam).
  2. Cut the orange in half and remove the seeds. (Cắt cam thành một nửa và bỏ hột).
  3. Grip the one of the orange halves tightly and squeeze it by hand. (Kẹp một nửa trái cam thật chặt và vắt nó bằng tay).
  4. Add sugar into the juice and serve with ice. (Thêm đường vào nước cam và uống với đá).

Fried rice (Cơm chiên)

  • 1-2 green onions, as desired (1 — 2 cây hành lá tùy theo ý thích)
  • 2 large eggs (2 quả trứng lớn)
  • 1 teaspoon salt (1 muỗng cà phê muối),
  • 1 teaspoon pepper to taste (1 muỗng cà phê tiêu để làm hương vị)
  • 4 tablespoons oil (4 muỗng canh dầu ăn)
  • 4 cups cold cookec rice (bốn chén cơm nguội)
  • 1 - 2 tablespoons of light soy sauce (1-2 muỗng lớn nước tương lạt)
  1. Beat the eggs with salt, pepper, onion. (Đánh trứng với muối, tiêu, hành lá)
  2. Heat the pan and add 2 tablespoons of oil. When the oil is hot, pour the the mixture into the pan. (Làm nóng chảo và thêm 2 muỗng dầu. Khi dầu nóng, đổ hỗn hợp vào chảo).
  3. When it is hot, take it out and clean out the pan. (Khi trứng nóng, lấy nó ra và làm sạch chảo).
  4. Add 2 tablespoons oil. Add the rice. Stir-fry for a few minutes, using chopsticks to break it apart. Stir in the soy sauce. (Thêm 2 muông dâu vào. Thêm cơm vào. Trộn trong 2 phút bằng đũa để làm rã cơm ra. Khuấy nước tương vào).
  5. When the rice is heated through, add the mixture back into the pan. (Khi cơm chín, bỏ hỗn hợp trứng chiên khi nãy vào chảo).
  6. Serve hot. (Ăn nóng).

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong's blog, as a model. (Viết một đoạn văn về những món ăn nổi tiếng hoặc thức uống nổi tiếng trong xóm bạn. Chọn 1 hoặc nhiều món. Sử dụng phần thông tin trong phần 3, và bỉog của Phong để làm mẫu.)

FRIED RICE

We will prepare: 1-2 green onions, 2 large eggs, 1 teaspoon of salt, a teaspoon of pepper, 4 tablespoons of oil, 4 cups of cold cooked rice, 1-2 tablespoons of light soy sauce.
Firstly, we beat the eggs with salt, pepper, onion. Then we heat the pan and add 2 tablespoons of oil. When the oil is hot, pour the the mixture into the pan. When it is hot, take it out and clean out the pan. Next, we add 2 tablespoons oil, add the rice, stir-fry for a few minutes, using chopsticks to break it apart, stir in the soy sauce. When the rice is heated through, we add the mixture back into the pan. Remember to serve hot.

CƠM RANG

Chúng ta sẽ chuẩn bị: 1-2 cây hành lá, 2 quả trứng, 1 muỗng cà phê muối, 1 muỗng cà phê tiêu, 4 muỗng canh dầu ăn, 4 chén cơm nguội, 1-2 muỗng canh nước tương.
Đầu tiên, chúng ta đánh trứng với muôi, tiêu, hành lá. Sau đó chúng ta làm nóng chảo và thêm 2 muỗng canh dầu ăn. Khi dầu nóng, chúng ta đổ hỗn hợp vào chảo. Kế đến, khi trứng nóng, lấy nó ra và làm sạch chảo. Chúng ta thêm 2 muỗng dầu vào, thêm cơm vào và dùng đũa trộn trong 2 phút để làm rã cơm. Khuấy nước tương và cho vào. Khi cơm chín, bỏ hỗn hợp trứng chiên khi nãy vào chảo. Nhớ ăn nóng.

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

3. Make notes about some popular food or drink in your neighborhood. (Ghi chép lại về một vài món ăn hay đồ uống phổ biến ở nơi em sống.)

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong's blog, as a model. (Viết một đoạn về những đồ ăn thức uống nổi tiếng trong vùng của bạn. Sử dụng các thông tin trong bài 3 và blog của Phong để làm mẫu.)

=> Xem hướng dẫn giải


  • 18 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021