Speaking Unit 1: Friendship Tình bạn
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề tình bạn, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
I. Từ vựng
- onest (a)['ɔnist]trung thực
- hospitable (a)['hɔspitəbl]hiếu khách
- humorous (a)['hju:mərəs]hài hước
- jump (v)[dʒʌmp] nhảy
- last (v)[lɑ:st] kéo lài
- lasting (a)['lɑ:stiη] lâu bền
- lifelong (a)['laiflɔη] suốt đời
II. Cấu trúc cần lưu ý:
- To have/has got: có
III. Hướng dẫn giải bài tập:
Task 1. Work in pairs. Look at the people below and describe their physical characteristics. (Làm việc theo cặp. Nhìn những người dưới đây và mô tả những đặc điểm ngoại hình của họ.)
Từ vựng hữu dụng:
Height: Chiều cao Face: Khuôn mặt Forehead: trán Nose: mũi Hair: Tóc Appearance: Ngoại hình | Tall(cao), medium (trung bình), short (thấp) Square (vuông), Large (rộng), oval (Trái xoan) Board (rộng), high (cao) Straight (thẳng), crooked (khoằm) Black (đen), Grey (xám) Handsome (đẹp trai), Beautiful (xinh đẹp), good-looking (ưa nhìn) |
Gợi ý hội thoại
- A: Can you describe the boy in the picture:
- B: He is quite tall. He has got an oval face and black hair. His forehead is large and he has got straight nose.
- A: How is his appearance?
- B: He is good –looking.
Task 2. Work in groups. Discuss and number the following personalities ill order of importance in friendship.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và đánh sô những cá tính sau theo thứ tự quan trọng của tình bạn. Tường thuật kết quả của bạn trước lớp.)
Caring sincere helpful
Hospitable generous understanding
Modest honest pleasant
- Sincere (adj): chân thành
- Honest (adj): trung thực
- Generuos(adj): rộng lượng
- Modest (adj): khiêm tổn
- Caring (adj): chu đáo
- Hospitable (adj): hiểu khách
- Understanding (adj): thông cảm
- Helpful (adj): giúp đỡ
- Pleasant(adj): Thân mật, vui vẻ
Gợi ý:
My group thinks that being caring is the most important in friendship because when caring about each other, they will share happiness or difficulty with their friends.
My friend. Minh is a very pleasant boy. He is always cheerful and often tells jokes. It makes us like to be with him all the time.
Task 3. Role-play: Talk about a famous friend. (Diễn vai: Nói về mội người bạn nổi tiếng)
Journalist | Interviewee |
You are interviewing the interviewee about a friend of his or her who has just won the first international prize Mathematics (Bạn đang phỏng vấn một người về bạn của anh ấy/cô ấy người mà vừa đoạt giải nhất cuộc thi toán quốc tế.) | You have a friend whom you admire greatly. She/he has just won the first international prize in Marthematics. You are being interviewed by a journalist about him or her. (Bạn có một người bạn ma bạn rất ngưỡng mộ. Anh ấy/cô ấy vừa đoạt giải nhất cuộc thi toán quốc tế. Bạn sẽ được một nhà báo phỏng vấn về anh ấy / cô ấy) |
Before you start, agree upon the basic profile of the friend. Use the following suggestion to ask and answer question:
- His/her name (tên của anh ấy/ cô ấy)
- Date of birth: ngày tháng năm sinh
- His/her physical characteristics: Đặc điểm ngoại hình của anh ấy/ cô ấy
- His/her hobbies: sở thích của anh ấy/ cô ấy
- His/her personality: tính cách của anh ấy/ cô ấy
- Why he/she is interested in Maths: tại sao anh ấy/ cô ấy lại hứng thú với môn Toán
- How much time he/she spends on Maths everyday.( anh ấy/ cô ấy dành bao nhiêu thời gian cho toán một ngày?)
- What makes him/her a good friend? (Điều gì khiến anh ấy/ cô ấy là một người bạn tốt)
- What made him/her successful (Điều gì khiến anh ấy/ cô ấy thành công)
- What he/she does in his/her free time(anh ấy/ cô ấy làm gì trong thời gian rảnh?)
Gợi ý hội thoại:
- A: What is his name/ her name?
- B: His name Her name is Minh.
- A: When was he/ she born?
- B: He/ she was born on the 23rd July.
- A: What does he/ she look like?
- B: He/she is tall and thin. He/ she has a square face and a broad forehead.
Xem thêm bài viết khác
- Reading Unit 10 : Nature in Danger
- Speaking Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ
- Language focus Unit 15 : Space Conquest
- Listening Unit 1: Friendship Tình bạn
- Writing Unit 6: Competitions Những cuộc thi đấu
- Reading Unit 11 : Sources of Energy
- Writing Unit 13 : Hobbies
- Speaking Unit 9 : The Post Office
- Writing Unit 10 : Nature in Danger
- Writing Unit 11 : Sources of Energy
- Speaking Unit 12 : The Asian Games
- Listening Unit 11 : Sources of Energy