Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Nội dung chính bài: Từ Hán Việt (tiếp theo)
- Hãy tìm những bài viết về vẻ đẹp và những đặt sắc của quê hương em
- Đọc bài văn Hoa học trò (sách giáo khoa, trang 87) và trả lời câu hỏi
- Soạn văn bài: Thành ngữ
- Trong ca dao, người nông dân thời xưa thường mượn hình ảnh con cò để diễn tả cuộc đời, thân phận của mình. Em hãy sưu tầm một số bài ca dao đế chứng minh điều đó và giải thích vì sao?
- Bài văn viết về cảnh sắc và không khí mùa xuân ở đâu? Hoàn cảnh và tâm trạng của tác giả khi viết bài này?
- Soạn văn bài: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người
- Cảm nhận của em về tâm trạng nhân vật Thành trong truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê
- Trong các từ đồng nghĩa và các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa để thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
- Soạn văn 7 bài Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm trang 99
- Viết 1 đoạn văn ngắn sử dụng từ đồng âm và giải thích nghĩa từ đồng âm đó
- Bài văn thể hiện nét đặc sắc của ngòi bút Thạch Lam là thiên về cảm giác tinh tế nhẹ nhàng mà sâu sắc. Em hãy tìm và phân tích một số ví dụ cụ thể trong bài văn để chứng minh nhận xét đó