Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
- B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh.
- C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực.
- D. Nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn.
Câu 2: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là:
- A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
- B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
- C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
- D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
- A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
- C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
- A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
- B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
- C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
- D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
Câu 5: Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?
- A. Cây lương thực.
- B. Cây rau đậu.
- C. Cây ăn quả.
- D. Cây công nghiệp lâu năm.
Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:
- A. Thịt trâu.
- B. Thịt bò.
- C. Thịt lợn.
- D. Thịt gia cầm.
Câu 7: Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:
- A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
- B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
- C. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
- D. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 8: Loại cây công nghiệp dài ngày mới trồng nhưng đang phát triển mạnh ở Tây Bắc là:
- A. Cao su.
- B. Chè.
- C. Cà phê chè.
- D. Bông.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
- A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
- B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
- C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
- D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 10: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
- A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.
- B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
- C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.
- D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.
Câu 11: Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là
- A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
- B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.
- C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
- D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm cho nên:
- A. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
- B. Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
- C. Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp.
- D. Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều thay đổi.
Câu 14: Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì:
- A. Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển.
- B. Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu.
- C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.
- D. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch lở mồm long móng.
Câu 15: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là:
- A. Lâm Đồng.
- B. Đắc Lắc.
- C. Đắc Nông.
- D. Gia Lai.
Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002.
(Đơn vị : nghìn ha)
Năm | Cây công nghiệp hằng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
1975 | 210,1 | 172,8 |
1980 | 371,7 | 256,0 |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,0 | 657,3 |
1995 | 716,7 | 902,3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2002 | 845,8 | 1491,5 |
Nhận định đúng nhất là:
- A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
- B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
- C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
- D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng mạnh nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là do
- A. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp chủ lực: cà phê, điều, hồ tiêu,…
- B. tỉ trọng giá trị sản xuất các cây công nghiệp khác giảm.
- C. đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp hàng năm.
- D. thuận lợi về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá bắc – nam.
Câu 18: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. DH Nam Trung Bộ.
Câu 19: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
- A. đẩy mạnh thâm canh.
- B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
- C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
- D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 20: Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là:
- A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
- B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
- C. Lực lượng lao động.
- D. Hệ thống cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
Câu 21: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta
- A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
- B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
- C. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến.
- D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩ
Câu 22: Đất nông nghiệp của nước ta bao gồm:
- A. Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm, đất đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- B. Đất trồng cây hằng năm, đất vườn tạp, cây lâu năm, đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- C. Đất trồng lúa, cây công nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- D. Đất trồng cây lương thực, cây công nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 24: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải:
- A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
- B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
- D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
- D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
- A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
- B. chậm thay đổi giống cây trồng.
- C. thị trường tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động.
- D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 27: Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
- A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
- B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
- C. cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.
- D. Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.
Câu 28: Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
- A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
- B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
- C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
- D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
=> Kiến thức Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa lí 12 trang 93
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2) Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 8: Thiên nhiên ảnh hưởng sâu sắc của biển (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 33 vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P3)
- Trắc nghiệm địa lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P3)
- Trắc nghiệm địa lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 8)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 18: Đô thị hóa Địa lí (P2)