Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 9. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
- A. chuyên chở người và sự an toàn.
- B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
- C. chuyên chở người và hàng hóa.
- D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
- A. mức sống và thu nhập thực tế.
- B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
- C. quy mô, cơ cấu dân số.
- D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 3: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
- A. Đường hàng không.
- B. Đường ô tô.
- C. Đường sắt.
- D. Đường ống.
Câu 4: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
- A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
- B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
- C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
Câu 5: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
- A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
- C. Sinh vật.
- D. Khí hậu.
Câu 6: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là?
- A. công nghiệp khai thác dầu.
- B. công nghiệp khai thác than.
- C. công nghiệp dệt - may.
- D. công nghiệp điện lực.
Câu 7: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
- A. Phương thức sản xuất.
- B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
- C. Tính chất của nền kinh tế.
- D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 16: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là
- A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
- C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
Câu 8: Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do
- A. không khí càng nhiều, nên sức nén giảm, khiến khí áp giảm.
- B. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khiến khí áp giảm.
- C. gió thổi càng mạnh đẩy không khí lên, khiến khí áp giảm.
- D. không khí càng khô nên nhẹ hơn, khiến khí áp giảm.
Câu 9: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
- A. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
- B. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
- C. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
- D. khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Câu 10: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới?
- A. Nước phát triển nữ nhiều hơn nam.
- B. Biến động theo thời gian.
- C. Nước đang phát triển nữ nhiều hơn nam.
- D. Khác nhau ở từng nước.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đổi khí áp?
- A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm.
- B. Nhiệt độ tăng, khí áp tăng.
- C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại nên khí áp tăng.
- D. Càng lên cao, khí áp giảm.
Câu 12: Phát biểu nào không đúng với lượng mưa phân bố trên Trái Đất?
- A. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.
- B. Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam.
- C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
- D. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.
Câu 13: Hướng hoạt động của gió Mậu dịch là
- A. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
- B. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
- C. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
- D. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
Câu 14: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?
- A. Khí hậu.
- B. Sinh vật.
- C. Thời gian.
- D. Địa hình.
Câu 15: Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định tớí
- A. lượng chất dinh dưỡng trong đất.
- B. đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.
- C. khả năng hút nước của đất.
- D. thành phần tính chất của đất.
Câu 17: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển tốt trên loại đất nào sau đây?
- A. Đất feralit đồi núi.
- B. Đất ngập mặn.
- C. Đất chua phèn.
- D. Đất phù sa ngọt.
Câu 18: Động lực làm tăng dân số thế giới là
- A. tỉ suất tử thô.
- B. gia tăng dân số tự nhiên.
- C. tỉ suất sinh thô.
- D. gia tăng cơ học.
Câu 19: Gió mùa là loại gió
- A. thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam, tính chất của gió là nóng ẩm.
- B. thổi vào mùa đông theo hướng đông bắc, tính chất của gió là lạnh khô.
- C. thổi theo mùa, hướng và tính chất của gió ở hai mùa trái ngược nhau.
- D. thổi quanh năm, hướng và tính chất của gió hầu như không thay đổi
Câu 20: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
PHÁP, MÊ HI CÔ VÀ VIỆT NAM, NĂM 2000.
Tên nước | Chia ra (%) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Pháp | 5,1 | 27,8 | 67,1 |
Mê hi cô | 28,0 | 24,0 | 48,0 |
Việt Nam | 68,0 | 12,0 | 20,0 |
Vẽ biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mêhicô và Việt Nam, Năm 2000.
- A. đường.
- B. tròn.
- C. kết hợp.
- D. cột.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với gió Mậu dịch?
- A. Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh khô, hướng gió thay đổi theo mùa.
- B. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là ẩm ướt.
- C. Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, hướng gió thay đổi theo mùa.
- D. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là khô.
Câu 22: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
- A. gia tăng cơ học.
- B. gia tăng dân số.
- C. quy mô dân số.
- D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 23: Phạm vi hoạt động của gió Tây ôn đới là
- A. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
- B. thổi từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.
- C. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
- D. thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.
Câu 24: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ: 1 điểm
- A. 148
- B. 149
- C. 150
- D. 151
Câu 25:Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?1 điểm
- A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
- B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
- C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
- D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 26:Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 1 điểm
- A. Quy mô dân số, lao động
- B. Phân bố dân cư
- C. Truyền thống văn hóa
- D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? 1 điểm
- A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
- B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
- C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
- D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 28: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là1 điểm
- A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
- B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
- C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
- D. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 29:Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:1 điểm
- A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
- B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
- C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
- D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
Câu 30:Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên: 1 điểm
- A. Tài nguyên bị hao kiệt
- B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
- C. Tài nguyên không bị hao kiệt
- D. Tài nguyên khôi phục được
Câu 31:Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ: 1 điểm
- A. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.
- B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí).
- C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.
- D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm sự đa dạng sinh học.
Câu 32: Là không gian sống của con người, cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa đựng chất phế thải do con người tạo ra là chức năng của:1 điểm
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Lớp vỏ cảnh quan.
- C. Môi trường địa lý.
- D. Môi trường nhân tạo
Câu 33: Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
- A. Hợp lý, ổn đinh các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- B. Tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- C. Cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai.
- D. Sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo.
Câu 34: Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
- A. Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản.
- B. Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
- C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.
- D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
Câu 35: Kênh nào sau đây nối liền Địa Trung Hải và Biển Đỏ ?
- A. Kênh Xuy-ê.
- B. Kênh Pa-na-ma.
- C. Kênh Ki-en.
- D. Kênh Xtốc-khôm.
Câu 36: Tài nguyên thiên nhiên là
- A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất.
- B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
- C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người.
- D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
Cho bảng sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia | Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) | Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) | Số dân (triệu người ) |
Hoa Kì | 1610 | 2380 | 234,3 |
Ca-na - da | 465 | 482 | 34,8 |
Trung Quốc | 2252 | 2249 | 1378 |
Ấn Độ | 464 | 508 | 1330 |
Nhật Bản | 710 | 811 | 127 |
Thái Lan | 232 | 219 | 67,7 |
Đức | 1547 | 1319 | 80,9 |
Pháp | 578 | 634 | 66,2 |
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40
Câu 37: Các quốc gia nhập siêu là:
- A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 38: Các quốc gia xuất siêu là
- A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 39: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là
- A. Trung Quốc.
- B. Ca-na-da.
- C. Đức.
- D. Pháp.
Câu 40: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là
- A. -770 tỉ USD.
- B. 760 tỉ USD.
- C. 770 tỉ USD.
- D. -760 tỉ USD.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
- Trắc nghiệm chương VIII: Địa lí công nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 28: Địa lí ngành trồng trọt (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P1)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 5)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 26: Cơ cấu nền kinh tế (P2)
- Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải (P1) Trắc nghiệm Địa lí 10
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất (P1)