Trắc nghiệm địa lý 11: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 10)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 11 phần 10. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
- A. Bắc Băng Dương
- B. Đại Tây Dương
- C. Ấn Độ Dương
- D. Thái Bình Dương
Câu 2: Hệ quả của toàn cầu hóa là
- A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
- B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
- C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
- D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 3: Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm
- A. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực
- B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực
- C. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN
- D. tập trung phát triển kinh tế của khu vực
Câu 4: APEC là tổ chức
- A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ
- B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
- C. Liên minh Châu Âu
- D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 5: Hạn chế lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là:
- A. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
- B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
- C. Nghèo khoáng sản.
- D. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
Câu 6: Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN là?
- A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
- B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
- C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
- D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định.
Câu 7: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng?
- A. 85% dân số thế giới
- B. 89% dân số thế giới
- C. 90% dân số thế giới
- D. 91% dân số thế giới
Câu 8: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa hoạt động là do:
- A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
- B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.
- C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo.
- D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.
Câu 9: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành viên là
- A. 3 quốc gia
- B. 4 quốc gia
- C. 5 quốc gia
- D. 6 quốc gia
Câu 10:Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do:
- A. Sản lượng lương thực thấp.
- B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
- C. Dân số đông nhất thế giới.
- D. Năng suất cây lương thực thấp.
Câu 11: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
- A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
- B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
- C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
- D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 12: Ý nào dưới đây biểu hiện được chất lượng dân cư Ô-xtrây-li-a?
- A. Lao động chủ yếu tập trung ở khu vực II.
- B. Có rất ít các công trình khoa học trên thế giới.
- C. Tỉ lệ phổ cập giáo dục tương đương các nước trong khu vực.
- D. Có trình độ học vấn cao.
Câu 13: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
- A. Ma-lai-xi-a.
- B. Xin-ga-po.
- C. Thái Lan.
- D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 14: Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
- A. 25
- B. 26
- C.27
- D.28
Câu 15: Dân số Ô-xtrây-li-a tăng chủ yếu là do:
- A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
- B. Nhập cư.
- C. Quy mô dân số lớn.
- D. Tuổi thọ cao.
Câu 16: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
- A. 1991
- B. 1992
- C. 1993
- D. 1994
Câu 17: Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là
- A. Là quần đảo
- B. Nằm giữa Đại Tây Dương
- C. Có tiềm năng lớn về hải sản
- D. Có tiềm năng lớn về du lich
Câu 18: Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
- A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
- B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
- C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
- D. Tất cả các ý trên
Câu 19: Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả là
- A. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác
- B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
- C. hiện tượng đô thị hóa tự phát
- D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á
- A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
- B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
- C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
- D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
Câu 21: Quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á (năm2005) là
- A. Ả-rập-xê-út
- B. Iran
- C. I-rắc
- D. Thổ nhĩ kỳ
Câu 22: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
- A. tình hình chính trị không ổn định
- B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
- C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
- D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
Câu 23: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
- A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
- B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
- C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
- D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
Câu 24: Diện tích các quốc gia sau đây, khu vực Trung Á là khoảng
- A. 4,6 triệu người
- B. 5.6 triệu người
- C. 6.4 triệu người
- D. 6.5 triệu người
Câu 25: Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
- A. quốc gia rộng lớn nhất thế giới
- B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
- C. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
- D. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 26: Quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á (năm2005) là
- A. Ả-rập-xê-út
- B. Iran
- C. I-rắc
- D. Thổ nhĩ kỳ
Câu 27: Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ?
- A. Đại Tây Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
- C. Thái Bình Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 28: Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:
- A. có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km
- B. có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km
- C. phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc-Nam
- D. Các ý trên
Câu 29: Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từ
- A. 26 – 37%
- B. 37 – 45%
- C. 37 – 62%
- D. 45 – 62%
Câu 30: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
- A. Núi cao và hoang mạc.
- B. Núi thấp và đồng bằng.
- C. Đồng bằng và hoang mạc.
- D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 31: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
- A. vị trí địa lý mang tính chiến lược
- B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
- C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
- D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
Câu 32: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
- A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
- B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
- C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
- D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
Câu 33: Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
- A. Đông.
- B. Tây.
- C. Nam.
- D. Bắc.
Câu 34: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
- A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- B. Khai thác thế mạnh về đất đai
- C. Thay thế cây lương thực.
- D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 35: Vùng ven bờ Thái Bình Dươngcủa Hoa Kỳ có khí hậu
- A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
- B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc
- C. cận nhiệt đới và hoang mạc
- D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 36: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
- A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
- B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
- C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
- D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp
Câu 37: Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1524,9 | 1326,0 |
Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là:
- A. Tốc độ gia tăng dân số giảm và có chỉ số âm.
- B. Xung đột và nội chiến kéo dài.
- C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
- D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
Câu 38: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
- A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
- B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
- C. khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
- D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đớt
Câu 39: Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
- A. Hóa chất.
- B. Cơ khí chính xác.
- C. Sản xuất máy tự động.
- D. Điện tử.
Câu 40: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:
- A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
- B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
- C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
- D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( tự nhiên, dân cư và xã hội) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 7: Cộng hòa liên bang Đức (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 9: Nhật Bản (Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tự nhiên và dân cư) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (kinh tế) P1
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (kinh tế) P2
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu (P1)
- Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 Trắc nghiệm Địa Lí 11 bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Kinh tế)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 8: Liên Bang Nga (Kinh tế) P2
- Trắc nghiệm địa lí 11 bài 12: Ô – Xtrây –li – a (khái quát về Ô- Xtrây- li -a)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( Kinh tế) P2