Trắc nghiệm vật lý 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri -ốt
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri -ốt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
- A. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
- B. Không đổi.
- C. Tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.
- D. Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 2: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó
- A. Nhiệt độ được giữ không đổi.
- B. Áp suất được giữ không đổi.
- C. Thể tích được giữ không đổi.
- D. Áp suất và thể tích được giữ không đổi.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
- A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
- B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
- C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
- D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Câu 4: Khi nén đẳng nhiệt một khối khí thì số phần tử trong một đơn vị thể tích sẽ
- A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất.
- B. giảm, tỉ lệ nghich với áp suất.
- C. không đổi.
- D. tăng, tỉ lệ thuận với bình phương áp suất.
Câu 5: Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:
- A. p1V2 = p2V1.
- B. pV = const.
- C. = const.
- D. = const.
Câu 6: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
- A. 2,5 lần.
- B. 2 lần.
- C. 1,5 lần.
- D. 4 lần.
Câu 7: Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?
- A. p ~ .
- B. V ~ .
- C. V ~ p.
- D. p1V1 = p2V2.
Câu 8: Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất 2.104 N/m2 thì thể tích 20 lít. Khi áp suất 8.104 N/m2 thì thể tích của lượng khí đó là
- A. 2 lít.
- B. 5 lít.
- C. 10 lít.
- D. 15 lít.
Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi, ban đầu dưới áp suất 105 N/m2 thì thể tích là a. Khi tăng thể tích thêm 3a thì áp suất khi đó của khối khí là
- A. 4.104 N/m2.
- B. 25.105 N/m2.
- C. 2,5.104 N/m2.
- D. 4.105 N/m2.
Câu 11: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở 2.105 pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng?
- A. 2.105 P
- B. 4.105 P
- C. 3.105 P
- D. 5.105 P
Câu 12: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích V = 100 có áp suất p = 0,1 atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí heli có thể tích V1 = 50 lít ở áp suất p1 = 100 atm. Số ống khí heli cần để bơm khí cầu bằng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 13: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển po = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.104 kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên?
- A. 1,74 lần.
- B. 3,47 lần.
- C. 1,50 lần.
- D. 2 lần.
Câu 14: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích thay đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là
- A. 4 lít
- B. 8 lít
- C. 12 lít
- D. 16 lít
Câu 15: Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là?
- A. 4 lít.
- B. 8 lít.
- C. 12 lít.
- D. 16 lít.
Câu 16: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là?
- A. 3.105 Pa, 9 lít.
- B. 6.105 Pa, 15 lít.
- C. 6.105 Pa, 9 lít.
- D. 3.105 Pa, 12 lít.
Câu 17: Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng?
- A. 5.105 Pa
- B. 2,5.105 Pa
- C. 2.105 Pa
- D. 7,5.105 Pa
Câu 18: Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3+. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0oC bằng?
- A. 3,23 kg.
- B. 214,5 kg.
- C. 7,5 kg.
- D. 2,25 kg.
Câu 19: Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15 cm. Áp suât khí quyển po = 76 mmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng?
- A. 30 cm.
- B. 23 cm.
- C. 32 cm.
- D. 20 cm.
=> Kiến thức Giải bài 29 vật lí 10: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 24: Công và công suất
- Trắc nghiệm Vật lí 10 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 1: Chuyển động cơ
- Trắc nghiệm vật lí 10 chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 10 chương 3: Cân bằng và chuyển động của vật rắn (P3)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- Trắc nghiệm vật lí 10 chương 4: Các định luật bảo toàn (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 4: Sự rơi tự do
- Trắc nghiệm vật lý 10 bài 27: Cơ năng