Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.
2. Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.

Bài làm:
| a, Các từ thể hiện vẻ đẹp con người | xinh đẹp, đẹp, xinh xắn, xinh tươi, diễm lệ, rực rỡ, lộng lẫy |
| b. Các từ thể hiện vẻ đẹp của con vật | đẹp, xinh xắn, rực rỡ. |
| c. Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vât | đẹp, tươi đẹp, huy hoàng, xinh đẹp, hùng vĩ, lộng lẫy, diễm lệ, xinh xắn, kì vĩ, rực rỡ, tráng lệ. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 21A: Những công dân ưu tú
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?
- Cùng chơi Thi đặt nhanh câu hỏi trạng ngữ.
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để tìm hiểu về con người, đặc điểm của địa phương em
- Giải bài 29C: Du lịch - Thám hiểm
- Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
- Tìm hiểu vê tinh thần lạc quan yêu đời của những người sống xung quanh em
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở các chú bé? Vì sao câu chuyện có tên là những chú bé không chết?
- Giải bài 22B: Thế giới của sắc màu
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?