Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa liên quan đến Biển đảo Việt Nam
Biển đảo Việt Nam là một phần chương trình học được sử dụng khá nhiều trong các bộ đề thi. Vì vậy,KhoaHoc đã tổng hợp tất cả những câu hỏi và vấn đề liên quan đến biển đảo Việt Nam để hỗ trợ cho các bạn trong thời gian ôn thi.
BỘ CÂU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Bạn hãy cho biết năm 1933, Pháp đã sáp nhập Trường Sa vào tỉnh nào thời điểm đó ?
A. Bà Rịa B. Kiên Giang C. Gia Định D. Khánh Hòa
Câu 2: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?
A. 26 tỉnh, thành phố B. 27 tỉnh, thành phố
C. 28 tỉnh, thành phố D. 29 tỉnh, thành phố
Câu 3: Vua Gia Long đã ra lệnh cho Đội Hoàng Sa và hải quân của triều đình ra thăm dò, đo thuỷ lộ, và cắm cờ trên quần đảo Hoàng Sa để biểu tượng cho chủ quyền của Việt Nam vào năm nào ?
A. Năm 1816 B. Năm 1716 C. Năm 1616 C. Năm 1516
Câu 4: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý B. 10 hải lý C. 12 hải lý D. 14 hải lý
Câu 5: Bạn hãy cho biết Việt Nam có bao nhiêu vùng biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền Tài phán?
A. 5 B.7 C. 9 D. 11
Câu 6: Đảo Phú Qúy thuộc địa phận tỉnh thành nào của nước ta ?
A. Khánh Hòa B. Kiên Giang C. Bình Thuận D. Ninh Thuận
Câu 7: Đảo Phú Quốc thuộc địa phận tỉnh thành nào của nước ta ?
A. An Giang B. Kiên Giang C. Cà mau D. Bà Rịa – Vũng tàu
Câu 8: Quần đảo Trường Sa giải phóng vào ngày, tháng, năm nào?
A. 21/4/1975 B. 30/4/1975
C. 29/4/1975 D. 1/5/1975
Câu 9: Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 10: Huyện đảo Trường Sa hiện có bao nhiêu xã, thị trấn?
A. 3 xã, thị trấn (thị trấn Trường Sa, xã Sinh Tồn và xã Song Tử Tây)
B. 4 xã, thị trấn (thị trấn Trường Sa, xã Sinh Tồn, xã Nam Yết và xã Song Tử Tây)
C. 5 xã, thị trấn (thị trấn Trường Sa, xã Sinh Tồn, xã Nam Yết, xã Sơn Ca và xã Song Tử Tây)
D. 6 xã, thị trấn (thị trấn Trường Sa, xã Sinh Tồn, xã Nam Yết, xã Sơn Ca, xã Song Tử Tây và xã Song Tử Đông
Câu 11: Theo Luật Biển Việt Nam, khi tiến hành bắt, tạm giữ, tạm giam người có hành vi vi phạm pháp luật,hoặc tạm giữ tàu thuyền nước ngoài, lực lượng tuần tra,
kiểm soát trên biển hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ nào?
A.Bộ Công an. B.Bộ Tư pháp.
C.Tòa an nhân dân tối cáo. D.Bộ Ngoại giao.
Câu 12: Tỉnh Thừa Thiên Huế có bao nhiêu huyện, thị tiếp giáp với biển?
A. 3 huyện, thị (Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền)
B. 4 huyện, thị (Phú Lộc, Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền)
C. 5 huyện thị (Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, Phong Điền, Hương Trà)
D. 6 huyện thị (Phú Lộc, Phú Vang, Hương Thủy, Quảng Điền, Phong Điền, Hương Trà)
Câu 13: Biển Lăng Cô thuộc Huyện, Thị nào của Tỉnh Thừa Thiên Huế ?
A. Phú Vang B. Phú Lộc C. Quảng Điền D. Phong Điền
Câu 14: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (khóa IX) đã thông qua Nghị quyết về việc Phê chuẩn Công ước của Liên Hợp quốc về Luật biển năm
1982 vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 23/6/1994 B. Ngày 13/6/1994
C. Ngày 11/6/1994 D. Ngày 03/6/1994
Câu 15: Quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang B. Tiền Giang C. Long An D. Hậu Giang
Câu 16: Bờ biển nước ta nằm ở phía nào của Biển Đông?
A. Phía Nam của Biển Đông
B. Phía Tây của Biển Đông
C. Phía Đông của Biển Đông
D. Phía Bắc của Biển Đông
Câu 17: Việt Nam có bao khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000
Câu 18: Đảo vừa có diện tích lớn nhất và vừa có giá trị về du lịch, về an ninh - quốc phòng là đảo nào?
A. Đảo Phú Quốc B. Đảo Trường Sa Lớn
C. Đảo Lý Sơn D. Song Tử Tây
Câu 19: Khi nước biển dâng, nơi nào bị ảnh hưởng nặng nề nhất ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải MiềnTrung
D. Đồng Bằng Bắc Bộ
Câu 20: Việt Nam có diện tích rừng ngập mặn đứng vị trí thứ mấy trên thế giới ?
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 21: Bãi biển nào được mệnh danh là trữ tình nhất Việt Nam?
A. Nha Trang - Khánh Hòa B. Trà Cổ - Quảng Ninh
C. Sầm Sơn – Thanh Hóa D. Cửa Lò - Nghệ An
Câu 22: Nguyên nhân chính gây nên sóng thần là gì?
A. Động đất lớn dưới đáy biển. B. Siêu bão
C. Thủy triều Lên cao D. Núi lửa dưới đáy biển
Câu 23: Công ước Luật biển của Liên Hợp quốc năm 1982 quy định có mấy loại đường cơ sở?
A. Đường cơ sở thẳng
B. Đường cơ sở thông thường
C. Đường cơ sở thông thường và đường cơ sở thẳng
D. Đường cơ sở thẳng thông thường
Câu 24: Có một hòn đảo ở quần đảo Trường Sa mang tên người anh hùng của lực lượng Hải quân Việt Nam với những chiến công lẫy lừng trên đoàn tàu không số
huyền thoại. Anh đã hy sinh trong một lần chuyển vũ khí, đạn dược chi viện cho Khánh Hòa trong cuộc tiến công chiến lược Tết Mậu Thân năm 1968. Hòn đảo đó
mang tên là gì?
A. Phan Vinh B. Nguyễn Phan Vinh C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 25: Vịnh Hạ Long thuộc quản lý của tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Bắc Ninh B. Quảng Ninh C. Hải Phòng D. Thái Bình
Câu 26: Hệ đầm phá nào ở nước ta được đánh giá về quy mô là một trong những hệ đầm phá lớn nhất ĐôngNam Á?
A. Đầm Ô Loan (Phú Yên) B. Hệ đầm phá Tam giang– Cầu hai ( Thừa Thiên Huế)
C. Đầm Nha Phu (Khánh Hòa) D. Đầm Vân Long (Ninh Bình)
Câu 27: Huyện đảo nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất trong các huyện đảo ở Việt Nam.
A. Huyện đảo Phú Quốc B. Huyện đảo Côn Đảo
C. Huyện đảo Lý Sơn D. Huyện đảo Cát Bà
Câu 28: Thứ thự các cửa biển náo sau đây là đúng theo hướng Bắc vào Nam ?
A. Cửa Tư Hiền, Cửa Cam ranh, Cửa Lò, cửa Tùng, Cửa Nhật Lệ.
B. Cửa Tùng, Cửa Lò, Cửa Nhật Lệ, Cửa Cam Ranh, Cửa Tư Hiền.
C. Cửa Lò, Cửa Nhật Lệ, cửa Tùng, Cửa Tư Hiền, Cửa Cam ranh.
D. Cửa Lò, cửa Tùng, Cửa Nhật Lệ, Cửa Tư Hiền, Cửa Cam ranh.
Câu 29: Hệ đầm phá Tam Giang Cầu Hai thuộc địa phận các huyện, thị xã nào?
A. Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Phú Vang, Phú Lộc.
B. Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc
C. Phú Vang, và Phú Lộc, Nam Đông, Quảng Điên
D. Phú Vang và Hương Thủy, Hương Thủy, A Lưới
Câu 30: Huyện đảo Bạch Long Vỹ trực thuộc tỉnh thành phố nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Thành phố Hải Phòng D. Tỉnh Nghệ An
Câu 31: Huyện đảo Cát Hải trực thuộc tỉnh thành phố nào?
A. Tỉnh Thanh Hóa B . Thành phố Hải Phòng
C. Tỉnh Quảng Ninh D. Thái Bình
Câu 32: Huyện đảo Cô Tô trực thuộc tỉnh thành phố nào?
A. Quảng Ninh B. Thanh Hóa C. Quảng Bình D. Quảng Trị
Câu 33: Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh thành phố nào?
A. Bình Thuận B. Quảng Trị C. Kiêng Giang D . Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 34: Lãnh Hải là:
A. vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở ra phía biển.
B. vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường nội thủy ra phía biển.
C. vùng biển có chiều rộng 13 hải lý tính từ đường cơ sở ra phía biển.
D. vùng biển có chiều rộng 14 hải lý tính từ đường cơ sở ra phía biển.
Câu 35: Tại Điều 8 của Luật Biển Việt Nam có quy định:
A. Đường cơ sở dùng để tính chiều dài lãnh hải Việt Nam là đường cơ sở phẳng đã được Chính phủ công bố. Chính phủ xác định và công bố đường cơ sở ở những
khu vực chưa có đường cơ sở sau khi được Ủy ban thườngvụ Quốc hội phê chuẩn.
B. Đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam là đường cơ sở thẳng đã được Chính phủ công bố. Chính phủ xác định và công bố đường cơ sở ở
những khu vực chưa có đường cơ sở sau khi được Ủy ban thường vụ Quốc hội phê chuẩn.
Câu 36: Nguyên tắc quản lý và bảo vệ biển được ghi trong Điều 4 Luật Biển Việt Nam như thế nào?
A. Quản lý và bảo vệ biển được thực hiện thống nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam, phù hợp với Hiến chương Liên hợp quốc và các điều ước quốc tế khác
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
B. Các cơ quan, tổ chức và mọi công dân Việt Nam có trách nhiệm bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trên các vùng biển đảo và quần
đảo, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển.
C. Nhà nước giải quyết các tranh chấp liên quan đến biển đảo với các nước khác bằng các biện pháp hòa bình, phù hợp với Công ước của Liên hợp quốc về Luật
biển năm 1982, pháp luật và thực tiễn quốc tế.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 37: Bạn hãy cho biết Nội thủy là gì?
A. Là vùng nước phía trong của đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải, bao gồm các vùng nước cảng biển, các vũng tàu, cửa sông, cửa vịnh, các vùng
nước.
B. Tại đó quốc gia ven biển có chủ quyền hoàn toàn tối cao và đầy đủ như trên lãnh thổ đất liền.
C. Người và tàu thuyền nước ngoài muốn vào phải xin phép và phải được sự đồng ý của Việt Nam.
D. Là vùng nước phía trong của đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải, bao gồm các vùng nước cảng biển, các vũng tàu, cửa sông, cửa vịnh, các vùng
nước. Tại đó quốc gia ven biển có chủ quyền hoàn toàn tối cao vàđầy đủ như trên lãnh thổ đất liền. Người và tàu thuyền nước ngoài muốn vào phải xin phép và phải
được sự đồng ýcủa Việt Nam.
Câu 38: Việt Nam là nước thứ mấy phê chuẩn Công ước Liên Hiệp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. Thứ 62. B. Thứ 63. C. Thứ 64. D, Thứ 65
Câu 39: Bạn hãy cho biết chủ đề tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam 2013 là gì?
A. “Cùng nhau hành động vì biển đảo quê hương”
B. “Tất cả vì biển đảo quê hương”
C. “Chung tay vì biển đảo quê hương - hãy hành động ngay”
D. “Chung tay hành động vì biển đảo quê hương”
Câu 40: Hiện nay Việt Nam đang thực hiện chủ quyền và đóng giữ bao nhiêu đảo tại quần đảo Trường Sa?
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
-----------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án ôn thi trắc nghiệm môn Địa bài: Đất nước nhiều đồi núi
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Bắc Trung Bộ
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa 12 vùng đồng bằng sông Hồng
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ Ôn tập Địa lí 12
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện THPT quốc gia môn Địa trong cuốn Atlat
- Bộ 60 câu hỏi trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa về các vùng trọng điểm
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa ngành lâm nghiệp thủy sản
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm vùng Tây Nguyên và DHNTB (trang 28) cuốn Atlat địa lí
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa về lao động và việc làm
- Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm vùng Bắc Trung Bộ (trang 27) cuồn Atlat địa lí