Câu 8: trang 33 sgk: Tích điện cho một tụ điện có điện dung
Câu 8*: SGK trang 33:
Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 dưới hiệu điện thế 60 V.Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn.
a, Tính điện tích q của tụ.
b, Tính công mà điện trường trong tụ sinh ra khi phóng điện tích từ bản dương sang bản âm.
c, Xét lức điện tích của tụ chỉ còn bằng . Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích $\triangle q$ như trên từ bản dương sang bản âm lúc đó.
Bài làm:
a, Điện tích của tụ là: q = C.U = (C)>
b, Vì rất nhỏ nên sự thay đổi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là không đáng kể, do đó công của lực điện sinh ra là:
A = .U = 0,001q.U = 0,001.$12.10^{-4}$.60 = $72.10^{-6}$ (J).
c, Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi q’ = là:
U’ = .U = $\frac{U}{2}$ = $\frac{60}{2}$ = 30 (V).
Công của lực điện là: A’ = . U’ = $36.10^{-6}$ (J).
Xem thêm bài viết khác
- Phát biểu quy tắc bàn tay trái cho lực Lo-ren-xơ.
- Dòng điện chạy qua đoạn mạch chứa nguồn điện có chiều như thế nào?
- Hiệu điện thế giữa anot và catot của một súng electron là 2500 V, tính tốc độ của electron mà súng phát ra. Cho biết khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg.
- Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
- Giải bài 15 vật lí 11: Dòng điện trong chất khí
- Catot của một điot chân không có diện tích mặt ngoài S = 10 mm2 . Dòng bão hòa Ibh = 10 mA. Tính số electron phát xạ từ một đơn vị diện tích của catot trong một giây.
- Hãy giải thích hiện tượng bụi bám chặt vào các cánh quạt trần, mặc dù cánh quạt thường xuyên quay rất nhanh.
- Giải các câu 6,7,8 bài 31: Mắt sgk Vật lí 11 trang 203
- Giải bài 19 vật lí 11: Từ trường
- Hai dòng điện đồng phẳng: dòng thứ nhất thẳng dài, I1 = 2 A; dòng thứ 2 hình tròn, tâm O2 cách dòng thứ nhất 40 cm, bán kính R2 = 20 cm, I2 = 2 A. Xác định cảm ứng từ tại O2.
- Làm thế nào để tích điện cho tụ điện? Người ta gọi điện tích của tụ điện là điện tích của bản nào?
- Hãy gọi tên phân biệt ba loại thấu kính lồi và ba loại thấu kính lõm ở Hình 29.1 sgk Vật lí 11 trang 181