Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (P2)
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Hóa học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là:
- A. 35,96%
- B. 43, 54%
- C. 27,35%
- D. 21,92%
Câu 2: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:
- A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
- B. Do amin tan nhiều trong .
- C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
- D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 3: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
- A. Anilin
- B. Metylamin
- C. Đimetylamin
- D. Amoniac
Câu 4: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) , (2) $CH_{3}COOH$, (3) CH_{3}CH_{2}NH_{2}$. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là
- A. (3), (1), (2).
- B. (1), (2), (3).
- C. (2), (3), (1).
- D. (2), (1), (3)
Câu 5: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
- A. Dùng nước đá và nước đá khô.
- B. Dùng fomon, nước đá.
- C. Dùng phân ure, nước đá.
- D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 6: Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1 - 2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Chất X là:
- A. Hồ tinh bột
- B. Anilin
- C. Phenol lỏng
- D. Lòng trắng trứng
Câu 7: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là?
- A. 8
- B. 7
- C. 5
- D. 4
Câu 8: Hợp chất có tên thay thế là:
- A. N – Etylbenzenamin
- B. Etyl phenyl amin
- C. N – Etylanilin
- D. Etyl benzyl amin
Câu 9: Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A. 23,05
- B. 22,95
- C. 6,75
- D. 16,3
Câu 10: Amino axit X có công thức . Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp $H_{2}SO_{4}$ 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 6
- B. 10
- C. 12
- D. 8
Câu 11: Aminoaxetic () tác dụng được với dung dịch:
- A. NaOH
B.
C. Cu
- D. Pb
Câu 12: Cho chuỗi phản ứng sau: X (+HCl) → Y (+NaOH) → X. Chất nào sau đây phù hợp:
- A.
- B.
- C. Ala-Gly
- D.
Câu 13: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: , anbumin.
- A. Dùng quỳ tím, dùng dd đặc, dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng
C. Dùng , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
- D. Dùng quỳ tím, dùng dd , dùng dd NaOH
Câu 14: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
- A.
- B.
- C.
- D.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Một chất hữu cơ X có CTPT . Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ?
- A.
- B. .
- C.
- D. Cả A, B, C
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
- B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D. Khi cho vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
- A. axit β-aminopropionic
- B. mety aminoaxetat
- C. axit α- aminopropionic
- D. amoni acrylat
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
- A. Gly, Val
- B. Ala, Val
- C. Gly, Gly
- D. Ala, Gly
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin.
- B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.
- C. Có 3 α - amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
- D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
Câu 21: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dd Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
- A. 55,600
- B. 53,775
- C. 61,000
- D. 32,250
=> Kiến thức Giải bài 12 hóa học 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 3: Amin - Amino axit- Protein (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 bài 15: Luyện tập: Polime và vật liệu polime
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 17:Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại (P2)
- Trắc nghiệm hóa 12 chương 2: Cacbohidrat (P8)
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 5: Đại cương về kim loại (P4)
- Trắc nghiệm hóa 12 chương 2: Cacbohidrat (P6)
- Trắc nghiệm hóa 12 chương 1: Este - Lipit (P7)
- Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 11)
- Trắc nghiệm Hoá học 12 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 20: Sự ăn mòn kim loại (P2)
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 3: Amin - Amino axit- Protein (P5)