Chọn tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống
3. Chọn để hoàn thành một trong các bài tập sau: (Viết vào vở bài tập)
Bài tập 1: Chọn tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống
........ái cây, ........ờ đợi, ........uyển ........ỗ, ........ải qua, ........ôi chảy, ........ơ trụi, nói ........uyện, chương ........ình, ........ẻ tre.
…….ấp ngửa, sản …….uất, …….ơ sài, bổ sung, xung kích, ……ua đuổi, cái ……….ẻng, …………uất hiện, ........im sáo, ……..âu bọ. iếp, …..ao kéo, …..ao kèo, ……áo mác.
…….ũ rượi, …….ắc rối, ....ảm giá, …….o dục, rung ……..inh, rùng ……..ợn, ………ang sơn, rau …….
…ạc hậu, nói ….., gian, .…ết na, ……ương thiện, ruộng ……..ương, lỗ ........ỗ, lén …….út, bếp …….úc,…. ỡ làng
Bài làm:
Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ chụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bỏ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.
Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng
Xem thêm bài viết khác
- Đọc các câu sau, chú ý những từ in đậm và thực hiện yêu cầu ở dưới
- Phát hiện lỗi trong sơ đồ. Sửa lỗi và sau đó thuyết trình về sơ đồ phân loại từ theo nguồn gốc.
- Kể tên một số truyện cười mà em biết. Kể lại một trong số những truyện cười đó
- Tìm và ghi vào sổ tay 5-6 từ mà em gặp trong thực tế giao tiếp hằng ngày. giải thích các nghĩa các từ đó bằng hai cách vừa học.
- Trong thực tiễn sử dụng tiếng việt của người Việt hiện nay, một số trường hợp sau thường bị nhầm lẫn. Hãy sử dụng từ điển tiếng việt....
- Nối tên mỗi kiểu văn bản, phương thức biểu đạt ở cột bên tráu với mục đích giao tiếp thích hợp ở cột bên phải (theo mẫu)
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở dưới
- Đọc lại bài văn kể chuyện em vừa hoàn thành và cho biết: Em kể chuyện theo thứ tự nào? Vì sao em lại kể chuyện theo thứ tự đó?
- Nối các đặc điểm nghệ thuật ở cột bên phải với các thể loại phù hợp ở cột bên trái.
- Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)
- Điền các từ sau vào chỗ trống để nhận diện khái niệm ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong văn tự sự
- Nhiệm vụ: Vận dụng một trong hai cách giải nghĩa từ vừa học để giải thích ý nghĩa các từ dưới đây, sau đó sắp xếp theo thứ tự ABC: